Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 11 - Chân Trời Sáng Tạo – Bộ Đề 02 - Đề Số 02
Câu 1
Độ dài của \(60\) lá dương xỉ trưởng thành (đơn vị: cm), được cho trong mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là:
A.\(R=40\).
B.\(R=10\).
C.\(R=20\).
D.\(R=30\).
Câu 2
Độ dài của \(60\) lá dương xỉ trưởng thành (đơn vị: cm), được cho trong mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là:
A.\(\left[ 10;20 \right)\).
B.\(\left[ 20;30 \right)\).
C.\(\left[ 30;40 \right)\).
D.\(\left[ 40;50 \right)\).
Câu 3
Gieo một xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
\(A\): "Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ";
\(B\): "Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số lẻ".
Biến cố nào sau đâu là biến cố giao của hai biến cố \(A\) và \(B\)?
A.Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn.
B.Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn.
C.Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số lẻ.
D.Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số lẻ.
Câu 4
Cho \(A\) và \(B\) là hai biến cố xung khắc. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.\(P\left( A\cup B \right)=P\left( A \right)+P\left( B \right)\).
B.\(P\left( A\cup B \right)=P\left( A \right)P\left( B \right)\).
C.\(P\left( A\cup B \right)=P\left( A \right)+P\left( B \right)-P\left( A\cap B \right)\).
D.\(P\left( A\cap B \right)=0\).
Câu 5
Cho \(a>0\), khi đó \(\sqrt[2025]{a}\) bằng:
A.\({{a}^{\frac{1}{2025}}}\).
B.\({{a}^{2025}}\).
C.\(\frac{1}{{{a}^{2025}}}\).
D.\({{a}^{-2025}}\).
Câu 6
Cho hàm số \(f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{2}{3}}}\left( \sqrt[3]{{{a}^{-2}}}-\sqrt[3]{a} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)}\) với \(a>0,\,\,a\ne 1\).
Giá trị của \(M=f\left( {{2025}^{2024}} \right)\) là:
A.\({{2025}^{1015}}\).
B.\({{2025}^{1015}}+1\).
C.\(-{{2025}^{1015}}+1\).
D.\(-{{2025}^{1012}}-1\).
Câu 7
Giá trị của biểu thức \({{\log }_{6}}72-{{\log }_{6}}2\) bằng:
A.\(1\).
B.\(3\).
C.\(2\).
D.\(0\).
Câu 8
Cho \({{\log }_{a}}b=3\) với \(a>0,a\ne 1\) và \(b>0\).
Tính giá trị của \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{3}}{{b}^{4}} \right)\).
A.\(15\).
B.\(7\).
C.\(12\).
D.\(25\).
Câu 9
Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?
A.\(y={{\log }_{4}}\left( 9-{{x}^{2}} \right)\).
B.\(y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-4 \right)\).
C.\(y={{\log }_{3}}\left( x-6 \right)\).
D.\(y={{\log }_{2}}\left( 2{{x}^{2}}+5 \right)\).
Câu 10
Trong không gian, cho \(3\) đường thẳng \(a,b,c\) phân biệt và mặt phẳng \(\left( P \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Nếu \(a\bot c\) và \(\left( P \right)\bot c\) thì \(a\ \text{//}\ \left( P \right)\).
B.Nếu \(a\bot c\) và \(b\bot c\) thì \(a\ \text{//}\ b\).
C.Nếu \(a\bot b\) và \(b\bot c\) thì \(a\ \bot c\).
D.Nếu \(a\bot b\) thì \(a\) và \(b\) cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 11
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A.Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B.Cho hai đường thẳng chéo nhau \(a\) và \(b\) đồng thời \(a\bot b\). Luôn có mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa \(a\) và \(\left( \alpha \right)\bot b\).
C.Cho hai đường thẳng \(a\) và \(b\) vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)chứa \(a\) và mặt phẳng \(\left( \beta \right)\) chứa \(b\) thì \(\left( \alpha \right)\bot \left( \beta \right)\).
D.Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
Câu 12
Cho tứ diện \(ABCD\) có hai mặt \(ABC\) và \(ABD\) là hai tam giác đều. Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\(CM\bot \left( ABD \right)\).
B.\(AB\bot \left( MCD \right)\).
C.\(AB\bot \left( BCD \right)\).
D.\(DM\bot \left( ABC \right)\).
Câu 13
Cho biểu thức \(\sqrt{\sqrt{5}\cdot {{(\sqrt[4]{\sqrt{5}}:\sqrt{\sqrt[5]{5}})}^{10}}}\).
a) \(\sqrt[4]{\sqrt{5}}={{5}^{\frac{1}{8}}}\).
b) \(\sqrt[4]{\sqrt{5}}:\sqrt{\sqrt[5]{5}}={{5}^{\frac{a}{b}}}\) (\(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản), khi đó: \(a+b=41\).
c) \(\sqrt{5}\cdot {{(\sqrt[4]{\sqrt{5}}:\sqrt{\sqrt[5]{5}})}^{10}}={{5}^{\frac{a}{b}}}\) (\(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản), khi đó: \(a+b=6\).
d) \(\sqrt{\sqrt{5}\cdot {{(\sqrt[4]{\sqrt{5}}:\sqrt{\sqrt[5]{5}})}^{10}}}={{5}^{\frac{a}{b}}}\) (\(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản). Khi đó: \(a+b=12\).
Câu 14
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thoi cạnh \(a\). Cho biết \(SA=a\sqrt{3}\),\(SA\bot AB,SA\bot AD\). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) \(\left( BC,SA \right)=90{}^\circ \).
b) \(SA\bot CD\).
c) \(\left( SD,BC \right)=\left( SD,AD \right)\).
d) \(\left( SD,BC \right)=30{}^\circ \).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|