Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 11 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề Số 01
Câu 1
Tung một đồng xu cân đối đồng chất hai lần liên tiếp.
Xét các biến cố \(A\): "Lần thứ nhất xuất hiện mặt sấp",
\(B\): "Lần thứ hai xuất hiện mặt sấp".
Khi đó biến cố \(A\cup B\) là:
A."Không lần nào xuất hiện mặt sấp".
B."Chỉ một lần xuất hiện mặt sấp".
C."Có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp".
D."Cả hai lần đều xuất hiện mặt sấp".
Câu 2
Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp.
Xét các biến cố A: "Mặt có số chấm lẻ xuất hiện ở lần gieo thứ nhất",
B: "Mặt có số chấm chẵn xuất hiện ở lần gieo thứ hai".
Khi đó A và B là hai biến cố:
A.đối nhau.
B.xung khắc.
C.độc lập.
D.bằng nhau.
Câu 3
Bốc một viên vi trong hộp bi gồm hai loại là bi trắng xanh và bi đỏ. Biết rằng xác suất bốc được bi xanh là \(\frac{1}{3}\) thì xác suất bốc được bi đỏ là:
A.\(\frac{1}{2}\).
B.\(\frac{1}{3}\).
C.\(\frac{2}{3}\).
D.\(\frac{1}{4}\).
Câu 4
Tập xác định của hàm số \(y=\text{lo}{{\text{g}}_{2}}\left( x-1 \right)\) là:
A.\(D=\mathbb{R}\).
B.\(D=\left[ 0;+\infty \right).\)
C.\(D=\left[ 1;+\infty \right).\)
D.\(D=\left( 1;+\infty \right).\)
Câu 5
Cho mẫu số liệu ghép nhóm thể hiện như bảng dưới đây:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng:
A.\(10\).
B.\(12\).
C.\(8\).
D.\(83\).
Câu 7
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
A.\(y={{3}^{x-1}}\).
B.\(y=\text{lo}{{\text{g}}_{2}}x\).
C.\(y={{\left( -2 \right)}^{x}}\).
D.\(y=\text{l}{{\text{n}}_{\frac{1}{2}}}x\).
Câu 8
Cho \(a\) là số thực dương khác \(1\), giá trị \(\text{lo}{{\text{g}}_{a}}{{a}^{2}}\) bằng:
A.\(a\).
B.\(2a\).
C.\(2\).
D.\(1\).
Câu 9
Với \(a,\,b\) là hai số dương tùy ý, biểu thức \(\text{ln}\left( a\sqrt{b} \right)\) bằng:
A.\(\text{ln}a+\frac{1}{2}\text{ln}b\).
B.\(\text{ln}a-2\text{ln}b\).
C.\(2\text{ln}a.\text{ln}b\).
D.\(2\text{ln}a+\text{ln}b\).
Câu 10
Nghiệm của phương trình \(\text{lo}{{\text{g}}_{2}}\left( x+1 \right)=2\) là:
A.\(1\).
B.\(4\).
C.\(3\).
D.\(0\).
Câu 11
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A\text{ }\!\!'\!\!\text{ }B\text{ }\!\!'\!\!\text{ }C\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\), góc giữa đường thẳng \(A\text{ }\!\!'\!\!\text{ }B\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng:
A.\({{90}^{\circ }}\).
B.\({{30}^{\circ }}\).
C.\({{0}^{\circ }}\).
D.\({{60}^{\circ }}\).
Câu 12
Cho mẫu số liệu thể hiện chiều cao học sinh lớp 11B:
Số học sinh có chiều cao dưới \(160\) cm là:
A.\(15\).
B.\(10\)
C.\(4\).
D.\(22\).
Câu 13
Cho hàm số \(y=\text{lo}{{\text{g}}_{0,5}}\left( x-3 \right)\).
a) Tập xác định của hàm số là \(D=\left( 3;+\infty \right).\)
b) Hàm số đồng biến trên \(\left( 0;+\infty \right)\).
c) Đồ thị hàm số \(y=\text{lo}{{\text{g}}_{0,5}}\left( x-3 \right)\) giao với đường thẳng \(y=0\) tại một điểm duy nhất.
d) Bất phương trình \(\text{lo}{{\text{g}}_{0,5}}\left( x-3 \right)<2\) có nghiệm \(x<\frac{7}{3}\).
Câu 14
Trong đợt kiểm tra cuối học kì II lớp 11 của các trường trung học phổ thông, thống kê cho thấy có \(85\%\) học sinh tỉnh A đạt yêu cầu; \(90\%\) học sinh tỉnh B đạt yêu cầu. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của tỉnh A và một học sinh tỉnh Giả thiết rằng chất lượng học tập của hai tỉnh là độc lập.
a) Xác suất cả hai học sinh được chọn đạt yêu cầu là \(0,765.\)
b) Xác suất có ít nhất một trong hai học sinh được chọn đạt yêu cầu là \(0,958\).
c) Xác suất chỉ có đúng một học sinh được chọn đạt yêu cầu là \(0,22\).
d) Xác suất cả hai học sinh được chọn không đạt yêu cầu là \(0,15\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|