Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 10 - Chân Trời Sáng Tạo – Bộ Đề 02 - Đề Số 05
Câu 1
Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+1\). Khi đó các hệ số của tam thức là:
A.\(a=-1;\,b=0;\,c=1\)
B.\(a=-1;\,b=1;\,c=0\)
C.\(a=-1;\,b=1\)
D.\(a={{x}^{2}};\,b=x;\,c=0\)
Câu 2
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc hai?
A.\(2{{x}^{2}}-3\ge 0\).
B.\(2x+4>0\)
C.\(2{{x}^{2}}-5\le 0\)
D.\(-{{x}^{2}}+5x>0\)
Câu 3
Một nghiệm của bất phương trình \(-{{x}^{2}}-2x+2\ge 0\) là:
A.\(x=3\)
B.\(x=2\)
C.\(x=-2\)
D.\(x=-3\)
Câu 4
Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\sqrt{{{x}^{2}}-9}=x-3\) là:
A.\(S=\left\{ 0;3 \right\}\)
B.\(S=\left\{ 0 \right\}\).
C.\(S=\left\{ 3 \right\}\)
D.\(S=\varnothing \).
Câu 5
Một hộp bút có \(8\) cây bút đen, \(10\) cây bút xanh, các cây burt đều khác nhau . Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút?
A.\(80\).
B.\(18\).
C.\(2\).
D.\(16\).
Câu 6
Có bao nhiêu cách chọn ra một lớp trưởng và một lớp phó từ một lớp có \(30\) người? Biết khả năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.
A.\(59\).
B.\(870\).
C.\(60\).
D.\(1\).
Câu 7
Từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
A.10.
B.125.
C.12.
D.60.
Câu 8
Lớp 10A có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh để đi lao động sao cho số học sinh nam bằng số học sinh nữ?
A.345.
B.13500.
C.52360.
D.595.
Câu 9
Trong mặt phẳng \(Oxy,\) cho \(\vec{a}=\left( 3;-5 \right)\) và \(\vec{b}=\left( -5;2 \right)\), khi đó \(2\vec{a}-\vec{b}\) bằng:
A.\(\left( 5;-6 \right)\).
B.\(\left( 11;-12 \right)\).
C.\(\left( 1;-12 \right)\).
D.\(\left( 10;-12 \right)\).
Câu 10
Trong mặt phẳng \(Oxy,\) đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 24;9 \right)\) và \(B\left( 10;23 \right)\) có phương trình là:
A.\(\left\{ \begin{align} & x=24-t
& y=9+t \end{align} \right.\) (\(t\) là tham số).
B.\(\left\{ \begin{align} & x=24+14t
& y=9+14t \end{align} \right.\)(\(t\) là tham số).
C.\(\left\{ \begin{align} & x=-1-24t
& y=1+9t \end{align} \right.\) (\(t\) là tham số).
D.\(\left\{ \begin{align} & x=24+9t
& y=-1+t \end{align} \right.\) (\(t\) là tham số).
Câu 11
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
\(\sqrt{3{{x}^{2}}-2000\left( x-1 \right)}=\sqrt{2{{x}^{2}}-24+25x}\)
A.2.
B.1.
C.2025.
D.2024.
Câu 13
Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right)={{x}^{2}}+bx+c\).
a) Nếu \(\Delta <0\) thì \(f\left( x \right)>0\,\,\forall x\in \mathbb{R}\).
b) Với \(b=4,c=4\)thì \(f\left( x \right)>0\,\forall \in \mathbb{R}\).
c) Với \(b=-3\)và \(c=2\) thì tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right)\le 0\) là \(S=\left[ 1;2 \right]\).
d) Với \(b=\frac{c}{2}\) thì có 15 giá trị nguyên của \(c\) sao cho \(f\left( x \right)\ge 0\,\,\forall x\in \mathbb{R}\).
Câu 14
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có toạ độ các đỉnh \(A\left( 4;3 \right)\);\(B\left( 2;-3 \right)\); \(C\left( 1;1 \right)\).
a) \(\overrightarrow{AB}=\left( -2;-6 \right)\).
b) Gọi M là trung điểm của AC, khi đó: \(\cos \left( \overrightarrow{MA},\overrightarrow{MB} \right)=\frac{\sqrt{3}}{10}\).
c) Gọi G là trọng tâm tam giác \(ABC\). Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua G và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 2;5 \right)\) là \(5x-2y-1=0\).
d) Cho đường thẳng \(\Delta :mx+\left( 2m-1 \right)y+1=0\). Khi \(m=\frac{1}{3}\)thi \(\Delta \) cách điểm B một khoảng lớn nhất.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|