Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 10 - (Năm 2023 - 2024) - Cụm Trường TP. HCM - Trường THPT Thanh Đa
Câu 1
Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của \(\left\{ 0;1;2;3;4\right\}\)?
A.\(\left( -1;4 \right]\).
B.\(\left\{ 0;1;2 \right\}\).
C.\(\left\{ 1;2;3 \right\}\).
D.\(\left\{ 0;1;2;3;4 \right\}\).
Câu 2
Tập hợp \(\{x\in \mathbb{R}\mid -1<x\le 2\}\) được kí hiệu là tập hợp nào sau đây?
A.\(\left( -1;2 \right)\).
B.\(\left[ -1;2 \right]\).
C.\(\left( -1;2 \right]\).
D.\(\left[ -1;2 \right)\).
Câu 4
Cặp số \(\left( x;y \right)\) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x+2y-1>0 \\ 2x-y+2<0 \\ \end{array} \right.\)?
A.\(\left( 1;2 \right)\).
B.\(\left( 1;-2 \right)\).
C.\(\left( 0;-4 \right)\).
D.\(\left( 1;5 \right)\).
Câu 5
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=\left| -5x \right|\). Khẳng định nào sau đâylà sai?
A.\(f\left( -2 \right)=10\).
B.\(f\left( \frac{1}{5} \right)=-1\).
C.\(f\left( -1 \right)=5\).
D.\(f\left( 2 \right)=10\).
Câu 6
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{{{x}^{2}}-4x+4}}{x}\)?
A.\(A\left( 2;0 \right)\).
B.\(B\left( 1;-1 \right)\).
C.\(C\left( 3;\frac{1}{3} \right)\).
D.\(D\left( -1;-3 \right)\).
Câu 7
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{3x-1}{2x-2}\).
A.\(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).
B.\(D=\left[ 1;+\infty \right)\).
C.\(D=\mathbb{R}\).
D.\(D=\left( 1;+\infty \right)\).
Câu 8
Trục đối xứng của parabol \(\left( P \right):y=2{{x}^{2}}+6x+3\) có phương trình là
A.\(y=-\frac{3}{2}\).
B.\(x=-\frac{3}{2}\).
C.\(x=-\frac{3}{2}\).
D.\(y=-3\).
Câu 9
Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh \(I\left( -1;3 \right)\)?
A.\(y=2{{x}^{2}}-4x-3\).
B.\(y=2{{x}^{2}}-2x-1\).
C.\(y=2{{x}^{2}}+4x+5\).
D.\(y=2{{x}^{2}}+x+2\).
Câu 11
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả thống kê điểm được cho trong bảng sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm }} & 9 & 10 & 11 & 12 & 13 & 14 & 15 & 16 & 17 & 18 & 19 \\ \hline \mathbf{\text { Tần số }} & 1 & 1 & 3 & 5 & 8 & 13 & 19 & 24 & 14 & 10 & 2 \\ \hline \end{array}\]
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.\({{M}_{\circ }}=19\).
B.\({{M}_{\circ }}=15\).
C.\({{M}_{\circ }}=16\).
D.\({{M}_{\circ }}=24\).
Câu 13
Cho mẫu số liệu thống kê sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|} \hline 3 & 8 & 7 & 2 & 5 \\ \hline \end{array}\]
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.\(R=8\).
B.\(R=5\).
C.\(R=5\).
D.\(R=6\).
Câu 14
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB=c\), \(AC=b\), \(BC=a\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.\(b\text{sin}B=2R\).
B.\(\frac{a}{\text{sin}A}=2R\).
C.\(\text{sin}A=\frac{a}{2R}\).
D.\(\text{sin}C=\frac{c\text{sin}A}{a}\).
Câu 15
Cho tam giác \(ABC\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}-2AC\cdot BC\text{cos}C\).
B.\(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}-B{{C}^{2}}+2AC\cdot BC\text{cos}C\)
C.\(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}-2AC\cdot AB\text{cos}C\).
D.\(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}-2AC\cdot BC+\text{cos}C\).
Câu 16
Cho tam giác ABC có \(AB=4\), \(BC=5\),\(\widehat{ABC}={{150}^{{}^\circ }}\). Diện tích của tam giác đã cho là
A.5.
B.\(5\sqrt{3}\).
C.10.
D.\(10\sqrt{3}\).
Câu 17
Cho hình vuông \(ABCD\) có tâm \(O\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\).
B.\(\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OC}\).
C.\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{BC}\).
D.\(\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{BC}\).
Câu 18
Cho hai điểm phân biệt \(A,B\). Điều kiện cần và đủ để điểm \(I\) là trungđiểm của đoạn thẳng \(AB\) là
A.\(\overrightarrow{IA}=-\overrightarrow{IB}\).
B.\(\overrightarrow{IA}=\overrightarrow{IB}\).
C.\(\overrightarrow{AI}=\overrightarrow{BI}\).
D.\(IA=IB\).
Câu 19
Cho ba điểm \(A,B,C\) như hình vẽ.
Biết rằng \(k\) là số thực thỏa mãn \(\overrightarrow{AB}=k\overrightarrow{CB}\). Tìm \(k\).
A.\(\frac{3}{7}\).
B.\(-\frac{3}{7}\).
C.\(\frac{7}{3}\).
D.\(-\frac{7}{3}\).
Câu 20
Cho hai véc-tơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) cùng hướng có \(|\vec{a}|=8\), \(|\vec{b}|=5\). Tính \(\vec{a}\cdot \vec{b}\).
A.40.
B.-40.
C.13.
D.-13.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|