Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 02 - Đề 02
Câu 4
Có 8 bạn nam và 9 bạn nữ xếp thành 1 hàng dọc, hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A.\(8!.9!\).
B.72.
C.17.
D.\(17!\).
Câu 5
Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là:
1; 16; 120; 560
Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:
A.1; 17; 137; 697.
B.1; 32; 360; 1680.
C.1; 18; 123; 564.
D.1; 17; 136; 680.
Câu 6
Trong mặt phẳng Oxy cho \(\overrightarrow{a}(2;-4),\,\,\overrightarrow{b}(-1;2)\).Khi đó:
A.\(\overrightarrow{a}\) ngược hướng \(\overrightarrow{b}\).
B.\(\overrightarrow{a}\) cùng hướng \(\overrightarrow{b}\).
C.\(\overrightarrow{a}\) = \(\overrightarrow{b}\).
D.\(\overrightarrow{a}\) cùng hướng \(\overrightarrow{i}\).
Câu 7
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm \(I\left( -1;2 \right)\) và vuông góc với đường thẳng có phương trình \(2x-y+4=0\).
A.\(x+2y=0\).
B.\(x+2y-3=0\).
C.\(x+2y+3=0\).
D.\(x-2y+5=0\).
Câu 8
Cho \(A\left( -1;2 \right),B\left( 3;-1 \right)\). toạ độ của \(\overrightarrow{AB}\,\) là:
A.\(\left( 4;-3 \right)\).
B.\(\left( -4;3 \right)\).
C.\(\left( 2;-1 \right)\).
D.\(\left( 2;1 \right)\).
Câu 9
Số tập hợp con gồm 3 phần tử của tập hợp có 10 phần tử là:
A.\(C_{10}^{3}\).
B.\({{3}^{10}}\).
C.\({{10}^{3}}\).
D.\(A_{10}^{3}\).
Câu 11
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho \(\overrightarrow{a}=\left( 2;-1 \right)\), \(\overrightarrow{b}=\left( -3;4 \right)\). Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Góc giữa hai vectơ là \({{90}^{o}}\).
B.Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là −10.
C.Độ dài của vectơ \(\overrightarrow{b}\) là 5.
D.Độ lớn của vectơ \(\overrightarrow{a}\) là \(\sqrt{5}\).
Câu 12
Cho các phát biểu sau:
(I) Đường thẳng \(\frac{x}{a}+\frac{y}{b}=1\) \((a\ne 0,\,\,\,b\ne 0)\) đi qua hai điểm \(\left( a;0 \right)\) và \(\left( 0;b \right),\) phương trình dạng như thế gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn.
(II) Phương trình đường thẳng đi qua \(M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) và song song với Ox, với y0 ≠ 0 là \(y-{{y}_{0}}=0\).
(III) Đường thẳng \(OM,\) với \(M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) khác điểm O, có phương trình \({{y}_{0}}x-{{x}_{0}}y=0\).
Trong ba câu trên:
A.Chỉ (II) sai.
B.Chỉ (III) sai.
C.Cả ba câu đều đúng.
D.Chỉ (I) sai.
Câu 13
Một tập thể có 14 người trong đó có hai bạn tên \(A\) và \(B\). Người ta cần chọn một tổ công tác gồm 6 người, khi đó:
a) Chọn nhóm 6 bạn bất kỳ ta có 3003 cách.
b) Chọn nhóm 6 bạn trong đó có cả \(A\) và \(B\), có 1848 cách.
c) Chọn nhóm 6 bạn trong đó không có hai bạn \(A\) và \(B\), có 924 cách.
d) Có 9504 cách chọn sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa \(A\) hoặc \(B\) phải có mặt nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ.
Câu 14
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hình vuông \(ABCD\) có \(A\left( -1\,;0 \right)\) và \(B\left( 1\,;2 \right)\). Khi đó:
a) Đường thẳng AB có một vectơ pháp tuyến là \(\vec{n}=(1;-1)\).
b) Đường thẳng AB đi qua điểm \(M(3;2)\).
c) Phương trình đường thẳng BC là \(\text{x}+\text{y}+3=0\).
d) Nếu \(C\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) với \({{x}_{0}}\) là số dương thì \({{y}_{0}}\) cũng là một số dương.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|