Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Toán 10 - (Năm 2023 - 2024) - Các Trường THPT Trên Toàn Quốc - Trường THPT Lê Quý Đôn
Câu 1
Mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề: “\(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 > 0\)”?
undefined.\(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 < 0\)
A.\(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 \le 0\)
B.\(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 \le 0\)
C.\(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 > 0\)
Câu 2
Cho tập hợp \(A = \{ 1;2;5;7;8\} \) và \(B = \{ x \in \mathbb{N}|x \le 3\} \). Tập hợp \(A \cap B\) là?
undefined.\(\{ 1;2\} \).
A.\(\{ 1\} \).
B.\(\{ 2\} \).
C.\(\emptyset \)
Câu 5
Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình: \(3(x - 1) + 4(y - 2) < 5x + 3\)?
undefined.\((2;5)\).
A.\(( - 2;3)\).
B.\((0;6)\).
C.\((4;5)\).
Câu 7
Tìm GTNN của \(F(x;y) = x - 3y\), với điều kiện \(\left\{ \begin{align} & x\ge 0 \\ & 0\le y\le 5 \\ & x+y-2\ge 0 \\ & 3x-y\le 6 \\ \end{align} \right.\)?
undefined.\(2\)
A.\( - 6\)
B.\( - \frac{{34}}{3}\)
C.\( - 15\)
Câu 8
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 4}}\) là?
undefined.\(\mathbb{R}\).
A.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 2\} \)
B.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 2;2\} \).
C.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 2; - 1;2\} \).
Câu 9
Số Parabol \((P):y = {x^2} - 6x + 9\) có số điểm chung với trục hoành là?
undefined.0
A.1
B.2
C.3
Câu 10
Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
undefined.\(f( - 3) > f( - 2)\)
A.\(f(2) < f(\sqrt 5 )\)
B.\(f(1) < f(0)\)
C.\(f(2020) > f(2022)\)
Câu 11
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng \(y = \sqrt 3 x + 1\)?
undefined.\(y = - \sqrt 3 x + 1\)
A.\(y = \frac{{\sqrt 3 }}{3}x - 2\)
B.\(y = \sqrt 3 x + 5\).
C.\(y = \sqrt 3 - 5x\).
Câu 12
Cho hàm số \(f(x) = {x^2} - 4x + 10\). Khẳng định nào là đúng?
undefined.Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;2)\), đồng biến trên \((2; + \infty )\).
A.Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
B.Hàm số nghịch biến trên \((2; + \infty )\), đồng biến trên \(( - \infty ;2)\).
C.Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Câu 13
Kí hiệu nào viết đúng mệnh đề: “\(\sqrt 2 \) không là số hữu tỉ”?
undefined.\(\sqrt 2 = \mathbb{Q}\)
A.\(\sqrt 2 \in \mathbb{Q}\)
B.\(\sqrt 2 \subset \mathbb{Q}\)
C.\(\sqrt 2 \notin \mathbb{Q}\)
Câu 14
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
undefined.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 4 \Rightarrow x > - 2\).
A.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 4 \Rightarrow x > 2\).
B.\(\forall x \in \mathbb{R},x > - 2 \Rightarrow {x^2} > 4\).
C.\(\forall x \in \mathbb{R},x > 2 \Rightarrow {x^2} > 4\)
Câu 15
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, \(B = \{ n \in \mathbb{N}|n \le 8\} \) và \(C = \{ n \in \mathbb{N}|2 \le n \le 5\} \). Tìm tập hợp \(A \cap \left( {B \cup C} \right)\)?
undefined.\(\{ 2;4\} \)
A.\(\{ 2\} \).
B.\(\{ 4\} \).
C.\(\emptyset \).
Câu 17
Để chuẩn bị cho các tiết mục văn nghệ, lớp 10B cử ra 12 bạn tham gia tiết mục múa và 7 bạn vào tiết mục hát. Biết rằng có 3 bạn tham gia cả 2 tiết mục và 22 bạn không tham gia văn nghệ. Số học sinh lớp 10B là?
undefined.\(36\).
A.\(38\).
B.\(40\).
C.\(45\).
Câu 19
Tìm GTLN của \(F(x;y) = x - 3y\), với điều kiện \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x\ge 0 \\ 0\le y\le 5 \\ x+y-2\ge 0 \\ 3x-y\le 6 \\ \end{array} \right.\)?
undefined.\(2\)
A.\( - 6\)
B.\( - \frac{{34}}{3}\)
C.\( - 15\)
Câu 20
Tập xác định của HS \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 9}}\) là?
undefined.\(\mathbb{R}\).
A.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 3\} \)
B.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;3\} \).
C.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;2;3\} \).
Câu 21
Parabol \((P):y = {x^2} - 6x + 5\) có bao nhiêu điểm chung với trục hoành?
undefined.0
A.1
B.2
C.3
Câu 22
Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
undefined.\(f( - 3) > f( - 2)\)
A.\(f(2) < f(\sqrt 5 )\)
B.\(f(1) < f(0)\)
C.\(f(2020) > f(2022)\)
Câu 23
Đường thẳng nào song song với đường thẳng \(y = \sqrt 2 x + 1\)?
undefined.\(y = - \sqrt 2 x + 1\)
A.\(y = \frac{{\sqrt 2 }}{2}x - 3\)
B.\(y = \sqrt 2 x + 5\).
C.\(y = \sqrt 2 - 5x\).
Câu 24
Cho hàm số \(f(x) = {x^2} - 4x + 3\). Chọn khẳng định đúng?
undefined.Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;2)\), đồng biến trên \((2; + \infty )\).
A.Hàm số nghịch biến trên \((2; + \infty )\), đồng biến trên \(( - \infty ;2)\).
B.Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
C.Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Câu 25
Điểm \(A(1;2)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
undefined.\(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y > 7\\3x - y < 5\end{array} \right.\)
A.\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 7\\x + y \le 3\end{array} \right.\)
B.\(\left\{ \begin{array}{l}3x + 4 \le 10\\4x - y > 3\end{array} \right.\)
C.\(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y > 8\\x - 3y \le 4\end{array} \right.\)
Câu 26
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x + 1} - 2\quad (x \ge 1)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < 1)\end{array} \right.\). Tính giá trị của: \(2.f( - 3) - 4.f(3)\)?
undefined.\(58\)
A.\(62\)
B.\( - 1\).
C.\(1\).
Câu 27
Cho bất phương trình \(2(2x - 3y) - (2x - y + 5) > x - 3y + 1\). Điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
undefined.\(O(0;0)\)
A.\(A(1;0)\).
B.\(B(3; - 2)\).
C.\(C(0;2)\)
Câu 28
Kí hiệu nào viết đúng mệnh đề: “\(\sqrt 5 \) không là số nguyên”?
undefined.\(\sqrt 5 = \mathbb{Z}\)
A.\(\sqrt 5 \in \mathbb{Z}\)
B.\(\sqrt 5 \subset \mathbb{Z}\)
C.\(\sqrt 5 \notin \mathbb{Z}\)
Câu 29
Trong các mệnh đề bên dưới, mệnh đề nào đúng?
undefined.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\).
A.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\).
B.\(\forall x \in \mathbb{R},x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\).
C.\(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
Câu 30
Cho \(A = \{ n = 2k|k \in \mathbb{N},k \le 3\} \), \(B = \{ n \in \mathbb{N}|n \le 5\} \) & \(C = \{ n \in \mathbb{N}|2 \le n \le 6\} \). Tìm tập hợp \(A{\rm{\backslash }}\left( {B \cup C} \right)\)?
undefined.\(\{ 0;8\} \)
A.\(\{ 0\} \).
B.\(\{ 8\} \).
C.\(\emptyset \).
Câu 33
Tìm GTNN của \(F(x;y) = 5x - 3y\), với đk \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x\ge 0 \\ 0\le y\le 5 \\ x+y-2\ge 0 \\ 3x-y\le 6 \\ \end{array} \right.\)?
undefined.\( - 2\)
A.\(10\)
B.\(\frac{{10}}{3}\)
C.\( - 15\)
Câu 34
Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 9}}\)?
undefined.\(\mathbb{R}\).
A.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 3\} \)
B.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;3\} \).
C.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;2;3\} \).
Câu 36
Đường thẳng nào sau đây song song với đt \(y = \sqrt 7 x + 3\)?
undefined.\(y = - \sqrt 7 x + 1\)
A.\(y = \frac{{\sqrt 7 }}{7}x - 3\)
B.\(y = \sqrt 7 x + 5\).
C.\(y = \sqrt 7 - 5x\).
Câu 37
Cho hàm số \(f(x) = {x^2} - 6x + 3\). Khẳng định nào đúng?
undefined.Hàm số đồng biến trên \(( - \infty ;3)\), nghịch biến trên \((3; + \infty )\).
A.Hàm số đồng biến trên \((3; + \infty )\), nghịch biến trên \(( - \infty ;3)\).
B.Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
C.Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Câu 38
Điểm \(A(2;3)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
undefined.\(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y > 9\\3x - y < 5\end{array} \right.\)
A.\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 7\\x + y \le 3\end{array} \right.\)
B.\(\left\{ \begin{array}{l}3x + 5 \le 10\\4x - y > 3\end{array} \right.\)
C.\(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y > 8\\x - 3y \le 4\end{array} \right.\)
Câu 39
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x + 1} - 2\quad (x \ge - 1)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < - 1)\end{array} \right.\). Tính giá trị của: \(2.f( - 3) - 4.f(0)\)?
undefined.\(58\)
A.\(66\)
B.\( - 1\).
C.\(1\).
Câu 40
Cho bpt \(5(2x - 3y) - 3(2x - y + 7) > x - 3y\). Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
undefined.\(O(0;0)\)
A.\(A(1;0)\).
B.\(B(3; - 2)\).
C.\(C(0;2)\)
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|