Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán (năm học 2023 - 2024) của Cụm Trường TP. HCM bao gồm: 1. Trường THPT Thanh Đa – Q. Bình Thạnh – TP. HCM 2. Trường THPT Bùi Thị Xuân – Q. 1 – TP. HCM 3. Trường THPT Trần Phú – Q. Tân Phú – TP. HCM
Câu hỏi liên quan
Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày như sau:
Xác định khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu trên.
Điểm Toán của 10 bạn học sinh tổ 1 như sau
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 7 & 6 & 7 & 7 & 8 & 10 & 10 & 10 & 6 & 9 \\ \hline \end{array}\]
Tìm số trung bình của mẫu số liệu trên.
Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 11 & 17 & 13 & 14 & 15 & 14 & 15 & 16 & 17 \\ \hline \end{array}\]
Sải cánh (tính theo đơn vị cm) của 90 con chim Sẻ được thống kê và ghi lại trong bảng dưới đây:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Sải cánh }} & 18 & 19 & 20 & 21 & 22 & 23 & 24 \\ \hline \mathbf{\text { Số lượng }} & 6 & 11 & 19 & 20 & 15 & 12 & 7 \\ \hline \end{array}\]
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là:
Điểm bài kiểm tra môn Toán của một số học sinh lớp 10 được ghi lại như sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm }} & 4 & 5 & 6 & 7 & 8 & 9 & 10 \\ \hline \mathbf{\text { Số lượng }} & 5 & 10 & 8 & 6 & 7 & 2 & 1 \\ \hline \end{array}\]
Số điểm trung bình \(\overline{x}\) của mẫu số liệu trên là:
Khoảng tứ phân vị \({\Delta _Q}\) của dãy số \(2;5;4;3;6\) là:
Mẫu số liệu sau cho biết điểm số bài kiểm tra của các học sinh lớp 10A:
\[\begin{array}{|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm }} & \mathbf{\text { Số học sinh }} \\ \hline 10 & 8 \\ \hline 9 & 7 \\ \hline 8 & 15 \\ \hline 7 & 5 \\ \hline 6 & 3 \\ \hline 5 & 2 \\ \hline \end{array}\]
Hãy tính điểm trung bình của điểm số bài kiểm tra của các học sinh lớp 10A.
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả thống kê điểm được cho trong bảng sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm }} & 9 & 10 & 11 & 12 & 13 & 14 & 15 & 16 & 17 & 18 & 19 \\ \hline \mathbf{\text { Tần số }} & 1 & 1 & 3 & 5 & 8 & 13 & 19 & 24 & 14 & 10 & 2 \\ \hline \end{array}\]
Mốt của mẫu số liệu trên là
Cho mẫu số liệu sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|} \hline 152 & 154 & 156 & 158 & 160 \\ \hline \end{array}\]
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong \(7\) ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại là:
\(34;\,\,34;\,\,36;\,\,35;\,\,33;\,\,31;\,30\) (Độ C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào dưới đây?
Tính tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu điều tra về số thành viên trong mỗi hộ gia đình của một xóm cho bởi bảng tần số sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Số thành viên }} & 2 & 3 & 4 & 5 & 6 & 7 \\ \hline \mathbf{\text { Số hộ gia đình }} & 10 & 15 & 26 & 18 & 8 & 3 \\ \hline \end{array}\]
Nhiệt độ (\(^\circ C\)) cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng ba được ghi lại như sau: 25; 26; 28; 31; 33; 33; 27. Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
Số điểm một cầu thủ bóng rổ ghi được trong 20 trận đấu được cho bởi bảng sau :
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm số }} & 6 & 8 & 11 & 14 & 22 & 25 \\ \hline \mathbf{\text { Số trận }} & 1 & 2 & 5 & 5 & 3 & 4 \\ \hline \end{array}\]
Tần suất cầu thủ đó ghi được 8 điểm là:
Điểm Toán của 10 bạn học sinh tổ 1 như sau
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 7 & 6 & 7 & 7 & 8 & 10 & 10 & 10 & 6 & 9 \\ \hline \end{array}\]
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Chiều dài (đơn vị feet) của \(7\) con cá voi trưởng thành được cho như sau:
48, 53, 51, 31, 53, 112, 52.
Số trung bình của mẫu số liệu trên là (1 feet = 0,3048 m).
Thời gian (đơn vị giờ) dành cho hoạt động thể thao trong tuần của một số học sinh được thống kê như sau:
0, 0, 1, 2, 1, 2, 5, 6, 2, 4
Tính mốt của mẫu số liệu trên.
Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 7 & 8 & 22 & 20 & 15 & 18 & 19 & 13 & 11 \\ \hline \end{array}\]
Khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này bằng bao nhiêu?
Thống kê điểm kiểm tra môn Lịch Sử của 45 học sinh lớp 10A như sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \text { Điểm } & 5 & 6 & 7 & 8 & 9 & 10 \\ \hline \text { Số học sinh } & 2 & 11 & 9 & 16 & 4 & 3 \\ \hline \end{array}\]
Số trung vị trong điểm các bài kiểm tra đó là
Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|} \hline \mathbf{\text { Giá trị } x_i} & 4 & 6 & 8 & 10 & 12 \\ \hline \mathbf{\text { Tần số } n_i} & 1 & 4 & 9 & 5 & 2 \\ \hline \end{array}\]
Thống kê số sản phẩm các công nhân ở tổ làm được trong một ngày được ghi lại ở bảng sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 16 & 12 & 18 & 13 & 14 & 15 & 16 & 17 & 12 & 13 \\ \hline \end{array}\]
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu mốt?