JavaScript is required

Xác định điện áp ra Vout trong sơ đồ mạch khuếch đại thuật toán sau?

Xác định điện áp ra Vout trong sơ đồ mạch khuếch đại thuật toán sau?A Vout = 72V.B Vout = 2V.D Vout = -2V  (ảnh 1)

A.
A Vout = 72V.
B.
B Vout = 2V.
C. Vout = -72V
D.
D Vout = -2V
Trả lời:

Đáp án đúng: A


Để xác định điện áp ra Vout trong mạch khuếch đại thuật toán này, ta cần phân tích cấu hình mạch. Mạch này là mạch khuếch đại đảo (inverting amplifier). Công thức tính điện áp ra của mạch khuếch đại đảo là: Vout = - (Rf / Rin) * Vin Trong đó: Rf là điện trở hồi tiếp (feedback resistor). Rin là điện trở đầu vào (input resistor). Vin là điện áp đầu vào. Từ sơ đồ mạch, ta có: Rf = 10 kΩ Rin = 10 kΩ Vin = 2V Thay các giá trị này vào công thức, ta được: Vout = - (10 kΩ / 10 kΩ) * 2V = -1 * 2V = -2V Vậy điện áp ra Vout là -2V.

Câu hỏi liên quan

Câu 14:

Cho i1(t) = 50sin(100t + 200), i2(t) = 70sin(100t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để so sánh pha giữa hai dòng điện i1(t) và i2(t), ta cần tính độ lệch pha giữa chúng. Pha của i1(t) là 20 độ và pha của i2(t) là -30 độ. Độ lệch pha được tính bằng hiệu giữa pha của i1(t) và pha của i2(t):

Độ lệch pha = Pha i1(t) - Pha i2(t) = 20 - (-30) = 20 + 30 = 50 độ.

Vì độ lệch pha là dương (50 độ), điều này có nghĩa là i1(t) sớm pha hơn so với i2(t) một góc 50 độ.

Vậy, đáp án đúng là: i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 50 độ.
Câu 15:

Điện áp trên điện trở 5 Ω khi có dòng điện i(t) = 10sin(314t - 100)

A chạy qua là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Điện áp trên điện trở được tính theo định luật Ohm: U = I * R. Trong trường hợp này, R = 5 Ω và I(t) = 10sin(314t - 100). Do đó, U(t) = 5 * 10sin(314t - 100) = 50sin(314t - 100) V.
Câu 16:

Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dòng điện i(t) = 10sin(100t + 200) A chạy qua là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính điện áp trên cuộn cảm là v(t) = L * di(t)/dt. Trong đó, L là độ tự cảm (5mH = 0.005H) và i(t) là dòng điện (10sin(100t + 200) A).

Ta có:

v(t) = 0.005 * d(10sin(100t + 200))/dt
v(t) = 0.005 * 10 * 100 * cos(100t + 200)
v(t) = 50 * 0.005 * cos(100t + 200)
v(t) = 0.5 * 100 * cos(100t + 200)
v(t) = 5cos(100t + 200) V

Vậy đáp án đúng là A: 5cos(100t + 200) V
Câu 17:

Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 300) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn cảm 5 mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Điện áp trên điện trở: u_R(t) = R*i(t) = 8 * 10sin(1000t - 30°) = 80sin(1000t - 30°) V
Điện áp trên cuộn cảm: u_L(t) = L * di(t)/dt = 5*10^-3 * d(10sin(1000t - 30°))/dt = 5*10^-3 * 10 * 1000 * cos(1000t - 30°) = 50sin(1000t - 30° + 90°) = 50sin(1000t + 60°) V
Điện áp trên nhánh: u(t) = u_R(t) + u_L(t) = 80sin(1000t - 30°) + 50sin(1000t + 60°) V
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 18:

Dòng điện i(t) = 5sin(100t + 170) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2 mF mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 21:

Biết điện áp trên tổng trở 7 + j5 Ω là u(t) = 200sin(314t + 600) V. Công suất phần tử tiêu thụ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP