Thế năng đơn vị là:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Thế năng đơn vị là thế năng tính cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng. Nó biểu thị năng lượng tiềm tàng mà một đơn vị trọng lượng chất lỏng có do vị trí của nó trong trường trọng lực. Các phương án A và B không mô tả chính xác khái niệm này.
Do đó, đáp án C là chính xác nhất.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để xác định chiều chảy của nước trong ống, ta sử dụng phương trình Bernoulli cho hai điểm A và B:
pA/γ + vA2/2g + zA = pB/γ + vB2/2g + zB + hf
Trong đó:
- pA, pB là áp suất tại A và B
- vA, vB là vận tốc tại A và B
- zA, zB là cao độ tại A và B
- γ là trọng lượng riêng của nước
- g là gia tốc trọng trường
- hf là tổn thất cột áp
Ta có:
- zA = 2 m
- zB = 0 m
- pA = 0,6 at = 60000 N/m2
- pB = 0,5 at = 50000 N/m2
- γ ≈ 10000 N/m3
- α ≈ 1
- dA > dB
Thay số vào phương trình Bernoulli:
60000/10000 + vA2/2g + 2 = 50000/10000 + vB2/2g + 0 + hf
6 + vA2/2g = 5 + vB2/2g + hf
1 + vA2/2g = vB2/2g + hf
Vì dA > dB, theo phương trình liên tục (Q = A*v = const) ta có vA < vB. Do đó, vA2/2g < vB2/2g.
Vậy, 1 + vA2/2g < vB2/2g, suy ra hf > 0. Vì tổn thất cột áp hf luôn dương và xảy ra theo chiều dòng chảy, nên dòng chảy phải từ A đến B.
Vậy chiều chảy của nước chắc chắn từ A sang B.
pA/γ + vA2/2g + zA = pB/γ + vB2/2g + zB + hf
Trong đó:
- pA, pB là áp suất tại A và B
- vA, vB là vận tốc tại A và B
- zA, zB là cao độ tại A và B
- γ là trọng lượng riêng của nước
- g là gia tốc trọng trường
- hf là tổn thất cột áp
Ta có:
- zA = 2 m
- zB = 0 m
- pA = 0,6 at = 60000 N/m2
- pB = 0,5 at = 50000 N/m2
- γ ≈ 10000 N/m3
- α ≈ 1
- dA > dB
Thay số vào phương trình Bernoulli:
60000/10000 + vA2/2g + 2 = 50000/10000 + vB2/2g + 0 + hf
6 + vA2/2g = 5 + vB2/2g + hf
1 + vA2/2g = vB2/2g + hf
Vì dA > dB, theo phương trình liên tục (Q = A*v = const) ta có vA < vB. Do đó, vA2/2g < vB2/2g.
Vậy, 1 + vA2/2g < vB2/2g, suy ra hf > 0. Vì tổn thất cột áp hf luôn dương và xảy ra theo chiều dòng chảy, nên dòng chảy phải từ A đến B.
Vậy chiều chảy của nước chắc chắn từ A sang B.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Gọi:
- p1 là áp suất dư trong ống dẫn lớn
- v1 là vận tốc trong ống dẫn lớn
- p2 là áp suất tại vòi phun (p2 = 0 vì là áp suất dư, vòi phun ra ngoài không khí)
- v2 là vận tốc tại vòi phun
Áp dụng phương trình Bernoulli giữa ống dẫn lớn và vòi phun:
p1 + (rho * v1^2)/2 = p2 + (rho * v2^2)/2 + rho * g * z2
Vì bỏ qua chênh lệch độ cao giữa ống dẫn và vòi phun nên z2 = 0.
Mặt khác, p2 = 0. Do đó:
p1 + (rho * v1^2)/2 = (rho * v2^2)/2
p1 = (rho/2) * (v2^2 - v1^2)
Áp dụng phương trình liên tục:
A1*v1 = A2*v2
(pi * D^2 / 4) * v1 = (pi * d^2 / 4) * v2
v1 = (d^2 / D^2) * v2 = (3^2 / 15^2) * 9.9 = 0.396 m/s
Thay số vào:
p1 = (1000/2) * (9.9^2 - 0.396^2) = 49077.792 Pa = 49.077792 kPa
Vậy áp suất dư của nước trong ống là khoảng 49 kPa.
- p1 là áp suất dư trong ống dẫn lớn
- v1 là vận tốc trong ống dẫn lớn
- p2 là áp suất tại vòi phun (p2 = 0 vì là áp suất dư, vòi phun ra ngoài không khí)
- v2 là vận tốc tại vòi phun
Áp dụng phương trình Bernoulli giữa ống dẫn lớn và vòi phun:
p1 + (rho * v1^2)/2 = p2 + (rho * v2^2)/2 + rho * g * z2
Vì bỏ qua chênh lệch độ cao giữa ống dẫn và vòi phun nên z2 = 0.
Mặt khác, p2 = 0. Do đó:
p1 + (rho * v1^2)/2 = (rho * v2^2)/2
p1 = (rho/2) * (v2^2 - v1^2)
Áp dụng phương trình liên tục:
A1*v1 = A2*v2
(pi * D^2 / 4) * v1 = (pi * d^2 / 4) * v2
v1 = (d^2 / D^2) * v2 = (3^2 / 15^2) * 9.9 = 0.396 m/s
Thay số vào:
p1 = (1000/2) * (9.9^2 - 0.396^2) = 49077.792 Pa = 49.077792 kPa
Vậy áp suất dư của nước trong ống là khoảng 49 kPa.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Độ dốc đo áp (I) được tính bằng công thức: I = (p₂ - p₁) / (γ * L)
Trong đó:
- p₁ là áp suất đầu đoạn ống (1,54 at).
- p₂ là áp suất cuối đoạn ống (1,22 at).
- L là chiều dài đoạn ống (10 m).
- γ là trọng lượng riêng của chất lỏng. Vì δ = 0,8 (tỷ trọng), nên γ = δ * γ_nước = 0,8 * 1000 kg/m³ = 800 kg/m³.
Cần đổi áp suất từ at sang Pa: 1 at = 9.81 x 10^4 Pa
=> p₁ = 1.54 * 9.81 x 10^4 Pa = 151074 Pa
p₂ = 1.22 * 9.81 x 10^4 Pa = 119682 Pa
Thay số vào công thức:
I = (119682 - 151074) / (800 * 9.81 * 10) = -31392 / 78480 = -0.4
Vậy độ dốc đo áp là -0,4.
Trong đó:
- p₁ là áp suất đầu đoạn ống (1,54 at).
- p₂ là áp suất cuối đoạn ống (1,22 at).
- L là chiều dài đoạn ống (10 m).
- γ là trọng lượng riêng của chất lỏng. Vì δ = 0,8 (tỷ trọng), nên γ = δ * γ_nước = 0,8 * 1000 kg/m³ = 800 kg/m³.
Cần đổi áp suất từ at sang Pa: 1 at = 9.81 x 10^4 Pa
=> p₁ = 1.54 * 9.81 x 10^4 Pa = 151074 Pa
p₂ = 1.22 * 9.81 x 10^4 Pa = 119682 Pa
Thay số vào công thức:
I = (119682 - 151074) / (800 * 9.81 * 10) = -31392 / 78480 = -0.4
Vậy độ dốc đo áp là -0,4.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Áp suất tại điểm cao nhất của ống xi phông phải lớn hơn áp suất hơi bão hòa của nước để tránh hiện tượng xâm thực.
Ta có: p = pa - ρgh > pck
=> pa - pck > ρgh
=> h < (pa - pck) / (ρg)
Vế phải = (1,033 - 0,75) * 105 / (1000 * 9,81) = 2,885 m
Nhưng h = 3,5 m > 2,885 m
=> Bài toán không thể xảy ra. Không có đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Q = 50.7 l/s, Q1 = 21 l/s. Q2 = Q - Q1 = 50.7 - 21 = 29.7 l/s. Vì không có lực tác dụng theo phương ngang, vận tốc theo phương ngang không đổi. Gọi alpha là góc lệch. Q2/Q = cos(alpha), cos(alpha) = 29.7/50.7 = 0.5858, alpha = arccos(0.5858) = 54.13 độ. Không có đáp án nào gần đúng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng