Sự bong tróc của lớp vữa, các vết nứt, sự hen gỉ của sắt thép phản ánh loại hao mòn nào của bất động sản?
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Hao mòn vật lý là sự suy giảm giá trị của bất động sản do các yếu tố vật chất tác động, gây ra sự hư hỏng, xuống cấp của các bộ phận cấu thành. Các dấu hiệu như bong tróc vữa, vết nứt, hen gỉ sắt thép là những biểu hiện trực tiếp của hao mòn vật lý.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Bất động sản thẩm định ở gần chùa nên giá trị thấp hơn so với bất động sản so sánh không ở gần chùa. Do đó, cần điều chỉnh giá của bất động sản so sánh để phù hợp với bất động sản thẩm định. Vì đơn giá đất ở gần chùa thấp hơn 10% so với đơn giá đất không ở gần chùa, ta cần điều chỉnh giảm giá bất động sản so sánh. Công thức tính tỷ lệ điều chỉnh là: Tỷ lệ điều chỉnh = (Giá trị bất động sản thẩm định - Giá trị bất động sản so sánh) / Giá trị bất động sản so sánh = (90 - 100) / 100 = -10%. Vì vậy, tỷ lệ điều chỉnh là -10%.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đầu tiên, xác định đơn giá đất ở hẻm rộng 3-4m và cách mặt tiền < 100m: 100 triệu * 50% = 50 triệu đồng/m2.
Tiếp theo, tính số mét tăng thêm so với 100m: 380m - 100m = 280m. Số lần giảm giá: 280m / 100m = 2.8 lần
Vì cứ mỗi 100m tăng thêm, đơn giá giảm 10% so với đơn giá đất cách mặt tiền < 100m, ta có mức giảm giá là: 2.8 * 10% = 28%
Đơn giá sau khi giảm: 50 triệu * (1 - 28%) = 50 triệu * 0.72 = 36 triệu.
Vậy, giá sau điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh là 36 triệu đồng/m2. Tuy nhiên, đáp án này không xuất hiện trong các lựa chọn. Do đó ta chọn đáp án gần đúng nhất.
Tiếp theo, tính số mét tăng thêm so với 100m: 380m - 100m = 280m. Số lần giảm giá: 280m / 100m = 2.8 lần
Vì cứ mỗi 100m tăng thêm, đơn giá giảm 10% so với đơn giá đất cách mặt tiền < 100m, ta có mức giảm giá là: 2.8 * 10% = 28%
Đơn giá sau khi giảm: 50 triệu * (1 - 28%) = 50 triệu * 0.72 = 36 triệu.
Vậy, giá sau điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh là 36 triệu đồng/m2. Tuy nhiên, đáp án này không xuất hiện trong các lựa chọn. Do đó ta chọn đáp án gần đúng nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính giá trị của doanh nghiệp, ta cần chiết khấu dòng tiền tự do của doanh nghiệp (FCFF) về hiện tại.
Bước 1: Tính FCFF cho 4 năm tăng trưởng:
Năm 1: FCFF1 = 150 * (1 + 10%) = 165 tỷ đồng
Năm 2: FCFF2 = 165 * (1 + 10%) = 181.5 tỷ đồng
Năm 3: FCFF3 = 181.5 * (1 + 10%) = 199.65 tỷ đồng
Năm 4: FCFF4 = 199.65 * (1 + 10%) = 219.615 tỷ đồng
Bước 2: Tính FCFF năm thứ 5:
FCFF5 = 219.615 * (1 + 10%) = 241.5765 tỷ đồng
Bước 3: Tính FCFF năm thứ 6 (giảm 15%):
FCFF6 = 241.5765 * (1 - 15%) = 205.340025 tỷ đồng
Bước 4: Tính giá trị cuối (terminal value) tại năm thứ 5:
TV5 = FCFF6 / (r - g) = 205.340025 / (0.20 - 0) = 1026.700125 tỷ đồng. Ở đây giả định tăng trưởng g = 0 vì FCFF ổn định vĩnh viễn từ năm 6.
Bước 5: Chiết khấu tất cả các FCFF và giá trị cuối về hiện tại:
PV = FCFF1 / (1 + r)^1 + FCFF2 / (1 + r)^2 + FCFF3 / (1 + r)^3 + FCFF4 / (1 + r)^4 + TV5 / (1 + r)^5
PV = 165 / (1.2)^1 + 181.5 / (1.2)^2 + 199.65 / (1.2)^3 + 219.615 / (1.2)^4 + 1026.700125 / (1.2)^5
PV = 137.5 + 126.041667 + 115.585938 + 106.036574 + 410.7741 = 895.938279 tỷ đồng
Tuy nhiên, các đáp án không có giá trị nào gần với kết quả này. Có thể có sai sót trong đề bài hoặc trong các phương án trả lời. Dựa trên tính toán, không có đáp án nào đúng.
Bước 1: Tính FCFF cho 4 năm tăng trưởng:
Năm 1: FCFF1 = 150 * (1 + 10%) = 165 tỷ đồng
Năm 2: FCFF2 = 165 * (1 + 10%) = 181.5 tỷ đồng
Năm 3: FCFF3 = 181.5 * (1 + 10%) = 199.65 tỷ đồng
Năm 4: FCFF4 = 199.65 * (1 + 10%) = 219.615 tỷ đồng
Bước 2: Tính FCFF năm thứ 5:
FCFF5 = 219.615 * (1 + 10%) = 241.5765 tỷ đồng
Bước 3: Tính FCFF năm thứ 6 (giảm 15%):
FCFF6 = 241.5765 * (1 - 15%) = 205.340025 tỷ đồng
Bước 4: Tính giá trị cuối (terminal value) tại năm thứ 5:
TV5 = FCFF6 / (r - g) = 205.340025 / (0.20 - 0) = 1026.700125 tỷ đồng. Ở đây giả định tăng trưởng g = 0 vì FCFF ổn định vĩnh viễn từ năm 6.
Bước 5: Chiết khấu tất cả các FCFF và giá trị cuối về hiện tại:
PV = FCFF1 / (1 + r)^1 + FCFF2 / (1 + r)^2 + FCFF3 / (1 + r)^3 + FCFF4 / (1 + r)^4 + TV5 / (1 + r)^5
PV = 165 / (1.2)^1 + 181.5 / (1.2)^2 + 199.65 / (1.2)^3 + 219.615 / (1.2)^4 + 1026.700125 / (1.2)^5
PV = 137.5 + 126.041667 + 115.585938 + 106.036574 + 410.7741 = 895.938279 tỷ đồng
Tuy nhiên, các đáp án không có giá trị nào gần với kết quả này. Có thể có sai sót trong đề bài hoặc trong các phương án trả lời. Dựa trên tính toán, không có đáp án nào đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Giá BĐS so sánh tại thời điểm giao dịch: 100 triệu/m2.
Tăng giá trong 3 tháng gần nhất: 10% x 3 = 30%.
Tăng giá trong thời điểm thẩm định so với 3 tháng trước đó: 20%.
Tổng mức tăng giá: 30% + 20% = 50%.
Mức điều chỉnh biến động thị trường: 100 triệu/m2 x 50% = 50 triệu/m2.
Tăng giá trong 3 tháng gần nhất: 10% x 3 = 30%.
Tăng giá trong thời điểm thẩm định so với 3 tháng trước đó: 20%.
Tổng mức tăng giá: 30% + 20% = 50%.
Mức điều chỉnh biến động thị trường: 100 triệu/m2 x 50% = 50 triệu/m2.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Kỹ thuật dòng tiền chiết khấu (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để định giá tài sản dựa trên dòng tiền dự kiến mà tài sản đó sẽ tạo ra trong tương lai. Trong trường hợp động sản, dòng tiền này thường không đều và hữu hạn, vì động sản có tuổi thọ nhất định và khả năng tạo ra thu nhập khác nhau theo thời gian. Do đó, đáp án D là chính xác nhất.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng