Một nhà đầu tư đang cân nhắc giữa 3 phương án đó là đầu tư cho 3 dự án A, B và C. Lợi nhuận thu được từ mỗi phương án đầu tư phụ thuộc vào tốc độ tăng trưởng kinh tế trong tương lai. Nhà đầu tư đã phát triển 3 tình huống tăng trưởng kinh tế, cho thấy lợi nhuận từ mỗi phương án đầu tư, tương ứng với xác suất xảy ra của mỗi trường hợp. Thông tin này được trình bày trong bảng sau (ĐVT: $)
Các phương án | Tình hình tăng trưởng kinh tế | ||
Chậm | Trung bình | Nhanh | |
Dự án A | -65,000 | 10,000 | 140,000 |
Dự án B | 5,000 | 30,000 | 65,000 |
Dự án C | -190,000 | 50,000 | 90,000 |
Tiêu chuẩn nào sau đây có thể sử dụng để ra quyết định cho bài toán ở trên?
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu xác định tiêu chuẩn nào có thể sử dụng để ra quyết định trong bài toán lựa chọn dự án đầu tư với các kịch bản tăng trưởng kinh tế khác nhau và lợi nhuận tương ứng.
* **Maximax:** Chọn phương án có lợi nhuận lớn nhất trong số các lợi nhuận lớn nhất có thể xảy ra ở mỗi dự án. Phù hợp với người chấp nhận rủi ro.
* **Maximin:** Chọn phương án có lợi nhuận nhỏ nhất trong số các lợi nhuận nhỏ nhất có thể xảy ra ở mỗi dự án. Phù hợp với người né tránh rủi ro.
* **EMV (Expected Monetary Value):** Giá trị tiền tệ kỳ vọng. Tính trung bình gia quyền của các kết quả có thể xảy ra, với trọng số là xác suất của mỗi kết quả. Thích hợp khi có thông tin về xác suất.
* **EOL (Expected Opportunity Loss):** Tổn thất cơ hội kỳ vọng. Tính trung bình gia quyền của các tổn thất cơ hội có thể xảy ra, với trọng số là xác suất của mỗi kết quả. Thích hợp khi có thông tin về xác suất và muốn giảm thiểu tổn thất.
Dựa vào thông tin trên, ta thấy EMV và EOL là phù hợp trong trường hợp này, vì bài toán đã cho các kịch bản tăng trưởng kinh tế và lợi nhuận tương ứng, và có thể ngầm hiểu là có xác suất xảy ra cho từng trường hợp tăng trưởng kinh tế. Maximax và Maximin chỉ phù hợp khi không có thông tin về xác suất xảy ra.
Vậy đáp án đúng là D.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính giá trị kỳ vọng của phương án sản xuất 60,000 sản phẩm, ta cần xem xét tất cả các mức nhu cầu có thể xảy ra và xác suất tương ứng của chúng.
Chi phí cố định để sản xuất sản phẩm lưu niệm: 200,000$
Chi phí sản xuất mỗi sản phẩm: 50$
Giá bán mỗi sản phẩm: 250$
* Trường hợp 1: Nhu cầu là 20,000 sản phẩm (xác suất 0.2)
* Doanh thu: 20,000 * 250 = 5,000,000$
* Chi phí sản xuất: 60,000 * 50 = 3,000,000$
* Chi phí cố định: 200,000$
* Sản phẩm dư thừa: 60,000 - 20,000 = 40,000 sản phẩm
* Bán sản phẩm dư thừa với giá chiết khấu: 40,000 * (50) = 2,000,000$
* Lợi nhuận: 5,000,000 - 3,000,000 - 200,000 + 2,000,000 = 3,800,000$
* Trường hợp 2: Nhu cầu là 40,000 sản phẩm (xác suất 0.3)
* Doanh thu: 40,000 * 250 = 10,000,000$
* Chi phí sản xuất: 60,000 * 50 = 3,000,000$
* Chi phí cố định: 200,000$
* Sản phẩm dư thừa: 60,000 - 40,000 = 20,000 sản phẩm
* Bán sản phẩm dư thừa với giá chiết khấu: 20,000 * (50) = 1,000,000$
* Lợi nhuận: 10,000,000 - 3,000,000 - 200,000 + 1,000,000= 7,800,000$
* Trường hợp 3: Nhu cầu là 60,000 sản phẩm (xác suất 0.4)
* Doanh thu: 60,000 * 250 = 15,000,000$
* Chi phí sản xuất: 60,000 * 50 = 3,000,000$
* Chi phí cố định: 200,000$
* Lợi nhuận: 15,000,000 - 3,000,000 - 200,000 = 11,800,000$
* Trường hợp 4: Nhu cầu là 80,000 sản phẩm (xác suất 0.1)
* Doanh thu: 60,000 * 250 = 15,000,000$
* Chi phí sản xuất: 60,000 * 50 = 3,000,000$
* Chi phí cố định: 200,000$
* Số lượng khách hàng không được đáp ứng: 80,000 - 60,000 = 20,000
* Chi phí bồi thường cho khách hàng (phiếu mua hàng): 20,000 * 10 = 200,000$
* Lợi nhuận: 15,000,000 - 3,000,000 - 200,000 - 200,000 = 11,600,000$
Giá trị kỳ vọng:
(3,800,000 * 0.2) + (7,800,000 * 0.3) + (11,800,000 * 0.4) + (11,600,000 * 0.1) = 760,000 + 2,340,000 + 4,720,000 + 1,160,000 = 8,980,000$
Vậy giá trị kỳ vọng là 8,980,000$, tương đương 8980 (1000$). Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp với kết quả tính toán này. Có thể có sai sót trong đề bài hoặc các phương án trả lời.
Ta thấy, nếu nhu cầu là 80,000. Ta cần tính thêm phần bồi thường cho khách hàng,
Giá trị kỳ vọng:
(3,800,000 * 0.2) + (7,800,000 * 0.3) + (11,800,000 * 0.4) + (11,600,000 * 0.1) = 0.2*3800 + 0.3*7800 + 0.4*11800 + 0.1*11600 = 8980
Như vậy, không có đáp án đúng.
Chi phí cố định để sản xuất sản phẩm lưu niệm: 200,000$
Chi phí sản xuất mỗi sản phẩm: 50$
Giá bán mỗi sản phẩm: 250$
* Trường hợp 1: Nhu cầu là 20,000 sản phẩm (xác suất 0.2)
* Doanh thu: 20,000 * 250 = 5,000,000$
* Chi phí sản xuất: 60,000 * 50 = 3,000,000$
* Chi phí cố định: 200,000$
* Sản phẩm dư thừa: 60,000 - 20,000 = 40,000 sản phẩm
* Bán sản phẩm dư thừa với giá chiết khấu: 40,000 * (50) = 2,000,000$
* Lợi nhuận: 5,000,000 - 3,000,000 - 200,000 + 2,000,000 = 3,800,000$
* Trường hợp 2: Nhu cầu là 40,000 sản phẩm (xác suất 0.3)
* Doanh thu: 40,000 * 250 = 10,000,000$
* Chi phí sản xuất: 60,000 * 50 = 3,000,000$
* Chi phí cố định: 200,000$
* Sản phẩm dư thừa: 60,000 - 40,000 = 20,000 sản phẩm
* Bán sản phẩm dư thừa với giá chiết khấu: 20,000 * (50) = 1,000,000$
* Lợi nhuận: 10,000,000 - 3,000,000 - 200,000 + 1,000,000= 7,800,000$
* Trường hợp 3: Nhu cầu là 60,000 sản phẩm (xác suất 0.4)
* Doanh thu: 60,000 * 250 = 15,000,000$
* Chi phí sản xuất: 60,000 * 50 = 3,000,000$
* Chi phí cố định: 200,000$
* Lợi nhuận: 15,000,000 - 3,000,000 - 200,000 = 11,800,000$
* Trường hợp 4: Nhu cầu là 80,000 sản phẩm (xác suất 0.1)
* Doanh thu: 60,000 * 250 = 15,000,000$
* Chi phí sản xuất: 60,000 * 50 = 3,000,000$
* Chi phí cố định: 200,000$
* Số lượng khách hàng không được đáp ứng: 80,000 - 60,000 = 20,000
* Chi phí bồi thường cho khách hàng (phiếu mua hàng): 20,000 * 10 = 200,000$
* Lợi nhuận: 15,000,000 - 3,000,000 - 200,000 - 200,000 = 11,600,000$
Giá trị kỳ vọng:
(3,800,000 * 0.2) + (7,800,000 * 0.3) + (11,800,000 * 0.4) + (11,600,000 * 0.1) = 760,000 + 2,340,000 + 4,720,000 + 1,160,000 = 8,980,000$
Vậy giá trị kỳ vọng là 8,980,000$, tương đương 8980 (1000$). Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp với kết quả tính toán này. Có thể có sai sót trong đề bài hoặc các phương án trả lời.
Ta thấy, nếu nhu cầu là 80,000. Ta cần tính thêm phần bồi thường cho khách hàng,
Giá trị kỳ vọng:
(3,800,000 * 0.2) + (7,800,000 * 0.3) + (11,800,000 * 0.4) + (11,600,000 * 0.1) = 0.2*3800 + 0.3*7800 + 0.4*11800 + 0.1*11600 = 8980
Như vậy, không có đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tìm phương án có giá trị kỳ vọng lớn nhất, ta cần tính toán giá trị kỳ vọng cho từng phương án sản xuất (20,000, 40,000, 60,000, 80,000 sản phẩm) dựa trên các mức nhu cầu có thể xảy ra và xác suất tương ứng của chúng.
Công thức tính lợi nhuận:
Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí sản xuất - Chi phí khác
Chi phí khác ở đây bao gồm:
* Phiếu mua hàng tặng khách nếu sản xuất không đủ nhu cầu.
* Bán sản phẩm dư thừa cho đại lý với giá chiết khấu.
* Chi phí cố định ban đầu: $200,000
Chi phí sản xuất mỗi sản phẩm: $100 (vì giá bán cho đại lý khi dư thừa là $50, bằng 1/2 chi phí sản xuất).
Tính toán giá trị kỳ vọng cho từng phương án:
* Phương án A: Sản xuất 20,000 sản phẩm
* Nhu cầu 20,000 (xác suất 0.2): Lợi nhuận = 20,000 * (250 - 100) - 200,000 = $2,800,000
* Nhu cầu 40,000 (xác suất 0.3): Lợi nhuận = 20,000 * 150 + (40,000 - 20,000) * (-10) - 200,000 = $2,600,000
* Nhu cầu 60,000 (xác suất 0.4): Lợi nhuận = 20,000 * 150 + (60,000 - 20,000) * (-10) - 200,000 = $2,600,000
* Nhu cầu 80,000 (xác suất 0.1): Lợi nhuận = 20,000 * 150 + (80,000 - 20,000) * (-10) - 200,000 = $2,600,000
* Giá trị kỳ vọng = 0.2 * 2,800,000 + 0.3 * 2,600,000 + 0.4 * 2,600,000 + 0.1 * 2,600,000 = $2,640,000
* Phương án B: Sản xuất 40,000 sản phẩm
* Nhu cầu 20,000 (xác suất 0.2): Lợi nhuận = 20,000 * 250 + (40,000 - 20,000) * 50 - 40,000 * 100 -200,000 = $2,800,000- 2,200,000
* Nhu cầu 40,000 (xác suất 0.3): Lợi nhuận = 40,000 * (250 - 100) - 200,000 = $5,800,000
* Nhu cầu 60,000 (xác suất 0.4): Lợi nhuận = 40,000 * 150 + (60,000 - 40,000) * (-10) - 200,000 = $5,800,000- 200,000 = $3,800,000-200,000=$3,600,000
* Nhu cầu 80,000 (xác suất 0.1): Lợi nhuận = 40,000 * 150 + (80,000 - 40,000) * (-10) - 200,000 = $5,800,000 - 400,000= $3,600,000
* Giá trị kỳ vọng = 0.2 * 1,800,000 + 0.3 * 5,800,000 + 0.4 * 3,800,000 + 0.1 * 3,800,000= $3,780,000
* Phương án C: Sản xuất 60,000 sản phẩm
* Nhu cầu 20,000 (xác suất 0.2): Lợi nhuận = (20,000 *250) + (40,000 * 50) -6,000,000 - 200,000 = $5,000,000 +2,000,000 -6,200,000
* Nhu cầu 40,000 (xác suất 0.3): Lợi nhuận = (40,000 *250) + (20,000 * 50) -6,000,000 - 200,000 = $10,000,000+1,000,000 -6,200,000 = $4,800,000
* Nhu cầu 60,000 (xác suất 0.4): Lợi nhuận = 60,000 * (250 - 100) - 200,000 = 9,000,000 - 200,000 = $8,800,000
* Nhu cầu 80,000 (xác suất 0.1): Lợi nhuận = 60,000 * 150 + (80,000 - 60,000) * (-10) - 200,000 = $9,000,000 - $200,000 - 20,0000= $8,800,000-200,000=$8,600,000
* Giá trị kỳ vọng = 0.2 * 800,000 + 0.3 * 4,800,000 + 0.4 * 8,800,000 + 0.1 * 8,800,000 = $6,120,000
* Phương án D: Sản xuất 80,000 sản phẩm
* Nhu cầu 20,000 (xác suất 0.2): Lợi nhuận = 20000*250 + 60,000*50 - 8,000,000-200,000= 5,000,000 + 3,000,000 -8,200,000 = -200,000
* Nhu cầu 40,000 (xác suất 0.3): Lợi nhuận = 40,000 * 250 + 40,000 * 50 - 8,000,000-200,000= $10,000,000 + 2,000,000 -8,200,000 = $3,800,000
* Nhu cầu 60,000 (xác suất 0.4): Lợi nhuận = 60,000*250+ 20,000*50 -8,000,000 - 200,000= $15,000,000+1,000,000 -8,200,000 = $7,800,000-200,000=$7,600,000
* Nhu cầu 80,000 (xác suất 0.1): Lợi nhuận = 80,000 * (250 - 100) - 200,000= $12,000,000 - 200,000 = $11,800,000
* Giá trị kỳ vọng = 0.2 * -200,000+ 0.3 * 3,800,000 + 0.4 * 7,800,000+ 0.1 * 11,800,000 = $5,400,000
So sánh các giá trị kỳ vọng: A ($2,640,000), B ($3,780,000), C ($6,120,000), D ($5,400,000). Phương án C có giá trị kỳ vọng lớn nhất.
Công thức tính lợi nhuận:
Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí sản xuất - Chi phí khác
Chi phí khác ở đây bao gồm:
* Phiếu mua hàng tặng khách nếu sản xuất không đủ nhu cầu.
* Bán sản phẩm dư thừa cho đại lý với giá chiết khấu.
* Chi phí cố định ban đầu: $200,000
Chi phí sản xuất mỗi sản phẩm: $100 (vì giá bán cho đại lý khi dư thừa là $50, bằng 1/2 chi phí sản xuất).
Tính toán giá trị kỳ vọng cho từng phương án:
* Phương án A: Sản xuất 20,000 sản phẩm
* Nhu cầu 20,000 (xác suất 0.2): Lợi nhuận = 20,000 * (250 - 100) - 200,000 = $2,800,000
* Nhu cầu 40,000 (xác suất 0.3): Lợi nhuận = 20,000 * 150 + (40,000 - 20,000) * (-10) - 200,000 = $2,600,000
* Nhu cầu 60,000 (xác suất 0.4): Lợi nhuận = 20,000 * 150 + (60,000 - 20,000) * (-10) - 200,000 = $2,600,000
* Nhu cầu 80,000 (xác suất 0.1): Lợi nhuận = 20,000 * 150 + (80,000 - 20,000) * (-10) - 200,000 = $2,600,000
* Giá trị kỳ vọng = 0.2 * 2,800,000 + 0.3 * 2,600,000 + 0.4 * 2,600,000 + 0.1 * 2,600,000 = $2,640,000
* Phương án B: Sản xuất 40,000 sản phẩm
* Nhu cầu 20,000 (xác suất 0.2): Lợi nhuận = 20,000 * 250 + (40,000 - 20,000) * 50 - 40,000 * 100 -200,000 = $2,800,000- 2,200,000
* Nhu cầu 40,000 (xác suất 0.3): Lợi nhuận = 40,000 * (250 - 100) - 200,000 = $5,800,000
* Nhu cầu 60,000 (xác suất 0.4): Lợi nhuận = 40,000 * 150 + (60,000 - 40,000) * (-10) - 200,000 = $5,800,000- 200,000 = $3,800,000-200,000=$3,600,000
* Nhu cầu 80,000 (xác suất 0.1): Lợi nhuận = 40,000 * 150 + (80,000 - 40,000) * (-10) - 200,000 = $5,800,000 - 400,000= $3,600,000
* Giá trị kỳ vọng = 0.2 * 1,800,000 + 0.3 * 5,800,000 + 0.4 * 3,800,000 + 0.1 * 3,800,000= $3,780,000
* Phương án C: Sản xuất 60,000 sản phẩm
* Nhu cầu 20,000 (xác suất 0.2): Lợi nhuận = (20,000 *250) + (40,000 * 50) -6,000,000 - 200,000 = $5,000,000 +2,000,000 -6,200,000
* Nhu cầu 40,000 (xác suất 0.3): Lợi nhuận = (40,000 *250) + (20,000 * 50) -6,000,000 - 200,000 = $10,000,000+1,000,000 -6,200,000 = $4,800,000
* Nhu cầu 60,000 (xác suất 0.4): Lợi nhuận = 60,000 * (250 - 100) - 200,000 = 9,000,000 - 200,000 = $8,800,000
* Nhu cầu 80,000 (xác suất 0.1): Lợi nhuận = 60,000 * 150 + (80,000 - 60,000) * (-10) - 200,000 = $9,000,000 - $200,000 - 20,0000= $8,800,000-200,000=$8,600,000
* Giá trị kỳ vọng = 0.2 * 800,000 + 0.3 * 4,800,000 + 0.4 * 8,800,000 + 0.1 * 8,800,000 = $6,120,000
* Phương án D: Sản xuất 80,000 sản phẩm
* Nhu cầu 20,000 (xác suất 0.2): Lợi nhuận = 20000*250 + 60,000*50 - 8,000,000-200,000= 5,000,000 + 3,000,000 -8,200,000 = -200,000
* Nhu cầu 40,000 (xác suất 0.3): Lợi nhuận = 40,000 * 250 + 40,000 * 50 - 8,000,000-200,000= $10,000,000 + 2,000,000 -8,200,000 = $3,800,000
* Nhu cầu 60,000 (xác suất 0.4): Lợi nhuận = 60,000*250+ 20,000*50 -8,000,000 - 200,000= $15,000,000+1,000,000 -8,200,000 = $7,800,000-200,000=$7,600,000
* Nhu cầu 80,000 (xác suất 0.1): Lợi nhuận = 80,000 * (250 - 100) - 200,000= $12,000,000 - 200,000 = $11,800,000
* Giá trị kỳ vọng = 0.2 * -200,000+ 0.3 * 3,800,000 + 0.4 * 7,800,000+ 0.1 * 11,800,000 = $5,400,000
So sánh các giá trị kỳ vọng: A ($2,640,000), B ($3,780,000), C ($6,120,000), D ($5,400,000). Phương án C có giá trị kỳ vọng lớn nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để đưa ra quyết định tốt nhất, cần tính giá trị kỳ vọng của việc giữ lại công ty so với việc bán ngay. Nếu giữ lại, có 60% cơ hội nhu cầu tăng, thu được $75,000, và 40% cơ hội nhu cầu không tăng, thu được $10,000. Sau 2 năm, công ty vẫn có thể bán với giá $30,000. Giá trị kỳ vọng khi giữ lại là (0.6 * ($75,000 + $30,000)) + (0.4 * ($10,000 + $30,000)) = $79,000. Việc bán ngay mang lại $50,000. Vì $79,000 > $50,000, nên quyết định tốt nhất là giữ lại công ty.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 170 bông hoa hồng là xác suất bán được 170 bông hoa hồng. Theo bảng dữ liệu, xác suất này là 0.15.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng