Mối hàn là:
Đáp án đúng: D
Mối hàn là phần kim loại nóng chảy và sau đó cứng lại, tạo thành sự liên kết giữa các chi tiết cần hàn. Nó không chỉ là kim loại đông cứng mà còn phải đảm bảo sự kết nối giữa các chi tiết đó. Do đó, đáp án C là chính xác nhất.
Câu hỏi liên quan
* Phương án A đúng: Quy về tải trọng một bậc tương đương là phương pháp phổ biến để tính bền cho chi tiết máy chịu tải trọng bậc. Tải trọng tương đương này được xác định sao cho nó gây ra tác động tương đương (ví dụ, gây ra hư hỏng tương tự) như tải trọng bậc thực tế.
* Phương án B sai: Chỉ tính với bậc tải lớn nhất có thể dẫn đến thiết kế quá an toàn, lãng phí vật liệu, hoặc không kinh tế.
* Phương án C sai: Giá trị tải trung bình không phản ánh đúng tác động của sự biến đổi tải trọng, đặc biệt là đối với các bài toán bền mỏi.
* Phương án D sai: Số chu trình ứng suất lớn nhất không phải là yếu tố duy nhất quyết định độ bền. Cần xem xét cả biên độ ứng suất và các yếu tố khác.
Để giải bài toán này, ta sử dụng các công thức và thông tin đã cho để tính tổng hệ số dịch chỉnh.
1. Tính tổng số răng:
z1 + z2 = 20 + 65 = 85
2. Tính khoảng cách trục theo lý thuyết (aw'):
aw' = (m * (z1 + z2)) / 2 = (3 * 85) / 2 = 127.5 mm
3. Tính tổng hệ số dịch chỉnh (x1 + x2):
Vì aw ≠ aw', ta có công thức: aw = (m * (z1 + z2) * cos(β)) / (2 * cos(αwt))
Trong trường hợp này, β = 0 (bánh răng trụ răng thẳng), do đó cos(β) = 1.
αwt (góc ăn khớp ngang) được tính từ aw và aw':
aw = aw' + m * (x1 + x2)
130 = 127.5 + x1+x2
x1+x2 = 130-127.5 = 2.5
Vậy không có đáp án nào đúng. Có vẻ như đề bài hoặc các đáp án đang bị sai.
Zε = εβ = (b.sinβ) / π.mn
Trong đó:
- εβ là hệ số trùng khớp dọc.
- b là chiều rộng vành răng, được tính bằng công thức b = ψba * a, với ψba là hệ số chiều rộng vành răng và a là khoảng cách trục.
- β là góc nghiêng của răng (đơn vị: độ).
- mn là mô đun pháp tuyến.
Tính khoảng cách trục a:
a = (m * (z1 + z2)) / 2 = mn*(z1+z2)/2cosβ. Giả sử mn=1 (thường không cho thì mặc định là 1).
a = (1 * (25 + 70)) / (2 * cos15°) = 95 / (2 * 0.9659) ≈ 49.16 mm
Tính chiều rộng vành răng b:
b = ψba * a = 0.3 * 49.16 ≈ 14.75 mm
Tính Zε:
Zε = (b * sinβ) / (π * mn) = (14.75 * sin15°) / (π * 1) = (14.75 * 0.2588) / π ≈ 1.213
Tuy nhiên, các đáp án đều nhỏ hơn 1. Có lẽ câu hỏi này đang kiểm tra kiến thức về một hệ số hiệu chỉnh nào đó, hoặc có một thông tin bị thiếu. Với các thông tin đã cho và cách tính thông thường, không có đáp án nào phù hợp. Nếu đề bài yêu cầu tìm hệ số trùng khớp ngang thì công thức sẽ phức tạp hơn và cần thêm dữ kiện.
Vì không có đáp án đúng dựa trên cách giải thích thông thường và các dữ kiện được cung cấp, tôi xin phép chỉ ra rằng không có đáp án nào đúng trong trường hợp này. Có thể đề bài bị thiếu thông tin hoặc sai sót.
hmin = δ - e
Trong đó:
δ là độ hở hướng kính (0,5 mm).
e là độ lệch tâm (0,2 mm).
Thay số vào công thức:
hmin = 0,5 mm - 0,2 mm = 0,3 mm
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán. Có lẽ có sự nhầm lẫn ở đề bài hoặc các đáp án. Trong trường hợp này, chúng ta cần xem xét lại đề bài và các đáp án. Giả sử đề bài hỏi khe hở trung bình thì ta lấy (0.5+0.3)/2=0.4. Hoặc 0.5-0.3=0.2. Gần đúng nhất là đáp án D. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đây chỉ là một giả định.

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.