Trả lời:
Đáp án đúng: B
Góc xoay tương đối của bản lề xích khi vào và ra khớp được tính bằng công thức: \( \theta = \frac{360}{z} \), trong đó \( z \) là số răng của đĩa xích.
Trong trường hợp này, \( z = 20 \), vậy:
\( \theta = \frac{360}{20} = 18 \)
Vậy, góc xoay tương đối là 18 độ.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công suất tính toán của bộ truyền xích được xác định theo công thức: Ptt = P1 * Ka
Trong đó:
- P1 là công suất cần truyền (3kW).
- Ka là hệ số tải trọng, được xác định dựa trên các yếu tố:
+ Số ca làm việc: 1 ca (Kca = 1)
+ Loại tải trọng: Va đập mạnh (Kđ = 1.3)
+ Góc nghiêng của bộ truyền: 45° (Kβ = 1.05)
+ Kiểu bôi trơn: Bôi trơn nhỏ giọt (Kb = 1.1)
+ Số dãy xích: 2 dãy (Kd = 0.9)
Vậy, Ka = Kca * Kđ * Kβ * Kb * Kd = 1 * 1.3 * 1.05 * 1.1 * 0.9 = 1.35135
Ptt = 3 * 1.35135 = 4.05405 kW
Đáp án gần nhất là C. 4,138 kW
Trong đó:
- P1 là công suất cần truyền (3kW).
- Ka là hệ số tải trọng, được xác định dựa trên các yếu tố:
+ Số ca làm việc: 1 ca (Kca = 1)
+ Loại tải trọng: Va đập mạnh (Kđ = 1.3)
+ Góc nghiêng của bộ truyền: 45° (Kβ = 1.05)
+ Kiểu bôi trơn: Bôi trơn nhỏ giọt (Kb = 1.1)
+ Số dãy xích: 2 dãy (Kd = 0.9)
Vậy, Ka = Kca * Kđ * Kβ * Kb * Kd = 1 * 1.3 * 1.05 * 1.1 * 0.9 = 1.35135
Ptt = 3 * 1.35135 = 4.05405 kW
Đáp án gần nhất là C. 4,138 kW
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để xác định khoảng cách trục sơ bộ theo sức bền tiếp xúc, ta sử dụng công thức sau:
aw ≥ KHβ * √(T1 * (u + 1)^2) / (u * [σH]^2 * ψbd)
Trong đó:
KHβ = 1,15 (Hệ số xét đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng)
u = 3 (Tỉ số truyền)
ψbd = 0,8 (Hệ số chiều rộng vành răng)
T1 = 400000 Nmm (Mô men xoắn trên trục bánh dẫn)
[σH] = 480 MPa (Ứng suất tiếp xúc cho phép)
Thay số vào công thức:
aw ≥ 1,15 * √(400000 * (3 + 1)^2) / (3 * 480^2 * 0,8)
aw ≥ 1,15 * √(400000 * 16) / (3 * 230400 * 0,8)
aw ≥ 1,15 * √6400000 / 552960
aw ≥ 1,15 * 2529,82 / 552960
aw ≥ 1,15 * 0.004575
aw >= 196.81
Vậy, khoảng cách trục sơ bộ là khoảng 196,81 mm.
aw ≥ KHβ * √(T1 * (u + 1)^2) / (u * [σH]^2 * ψbd)
Trong đó:
KHβ = 1,15 (Hệ số xét đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng)
u = 3 (Tỉ số truyền)
ψbd = 0,8 (Hệ số chiều rộng vành răng)
T1 = 400000 Nmm (Mô men xoắn trên trục bánh dẫn)
[σH] = 480 MPa (Ứng suất tiếp xúc cho phép)
Thay số vào công thức:
aw ≥ 1,15 * √(400000 * (3 + 1)^2) / (3 * 480^2 * 0,8)
aw ≥ 1,15 * √(400000 * 16) / (3 * 230400 * 0,8)
aw ≥ 1,15 * √6400000 / 552960
aw ≥ 1,15 * 2529,82 / 552960
aw ≥ 1,15 * 0.004575
aw >= 196.81
Vậy, khoảng cách trục sơ bộ là khoảng 196,81 mm.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính khoảng cách trục trong bộ truyền trục vít - bánh vít là:
aw = (m/2) * (q + z2)
Trong đó:
aw: Khoảng cách trục (đã cho là 315 mm)
m: Môđun (đã cho là 12,5 mm)
q: Hệ số đường kính trục vít (đã cho là 16)
z2: Số răng của bánh vít (đã cho là 34)
Thay số vào công thức, ta có:
315 = (12,5/2) * (16 + z2)
Giải phương trình trên để tìm z2 (số răng bánh vít lý thuyết):
z2 = (315 * 2) / 12,5 - 16 = 50,4 - 16 = 34,4
Số răng của bánh vít thực tế là 34, trong khi số răng lý thuyết là 34,4. Sự khác biệt này là do hệ số dịch chỉnh x.
Ta có công thức liên hệ giữa số răng lý thuyết, số răng thực tế và hệ số dịch chỉnh:
z2_thực_tế = z2_lý_thuyết + 2*x
=> 34 = 34,4 - 2*x
=> 2x = 0,4
=> x = -0,2
Vậy hệ số dịch dao x là -0,2.
aw = (m/2) * (q + z2)
Trong đó:
aw: Khoảng cách trục (đã cho là 315 mm)
m: Môđun (đã cho là 12,5 mm)
q: Hệ số đường kính trục vít (đã cho là 16)
z2: Số răng của bánh vít (đã cho là 34)
Thay số vào công thức, ta có:
315 = (12,5/2) * (16 + z2)
Giải phương trình trên để tìm z2 (số răng bánh vít lý thuyết):
z2 = (315 * 2) / 12,5 - 16 = 50,4 - 16 = 34,4
Số răng của bánh vít thực tế là 34, trong khi số răng lý thuyết là 34,4. Sự khác biệt này là do hệ số dịch chỉnh x.
Ta có công thức liên hệ giữa số răng lý thuyết, số răng thực tế và hệ số dịch chỉnh:
z2_thực_tế = z2_lý_thuyết + 2*x
=> 34 = 34,4 - 2*x
=> 2x = 0,4
=> x = -0,2
Vậy hệ số dịch dao x là -0,2.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để giải bài toán này, ta cần tính tuổi thọ của ổ lăn theo công thức:
L = (C / P)^3 * 10^6
Trong đó:
* L là tuổi thọ (triệu vòng quay).
* C là khả năng tải động (KN).
* P là tải trọng động tương đương (KN).
Tính P:
P = X * V * Fr + Y * Fa
Với:
* X là hệ số tải hướng tâm.
* V là hệ số vòng quay (thường bằng 1).
* Fr là tải trọng hướng tâm (KN).
* Y là hệ số tải dọc trục.
* Fa là tải trọng dọc trục (KN).
Vì Fa/(VFr) > e nên X = 0,45 và Y = 1,13.
Tính cho ổ E:
* FrE = 4000 N = 4 KN
* Fa = 2500 N = 2,5 KN
* P_E = 0,45 * 1 * 4 + 1,13 * 2,5 = 4,625 KN
* L_E = (13,3 / 4,625)^3 * 10^6 = 36,76 triệu vòng quay
Tính cho ổ F:
* FrF = 6000 N = 6 KN
* Fa = 2500 N = 2,5 KN
* P_F = 0,45 * 1 * 6 + 1,13 * 2,5 = 5,525 KN
* L_F = (13,3 / 5,525)^3 * 10^6 = 5,16 triệu vòng quay
Vậy, tuổi thọ của các ổ lăn E, F lần lượt là 36,76 và 5,16 triệu vòng quay.
Do đó, đáp án đúng là: A. 36,76 và 5,16
L = (C / P)^3 * 10^6
Trong đó:
* L là tuổi thọ (triệu vòng quay).
* C là khả năng tải động (KN).
* P là tải trọng động tương đương (KN).
Tính P:
P = X * V * Fr + Y * Fa
Với:
* X là hệ số tải hướng tâm.
* V là hệ số vòng quay (thường bằng 1).
* Fr là tải trọng hướng tâm (KN).
* Y là hệ số tải dọc trục.
* Fa là tải trọng dọc trục (KN).
Vì Fa/(VFr) > e nên X = 0,45 và Y = 1,13.
Tính cho ổ E:
* FrE = 4000 N = 4 KN
* Fa = 2500 N = 2,5 KN
* P_E = 0,45 * 1 * 4 + 1,13 * 2,5 = 4,625 KN
* L_E = (13,3 / 4,625)^3 * 10^6 = 36,76 triệu vòng quay
Tính cho ổ F:
* FrF = 6000 N = 6 KN
* Fa = 2500 N = 2,5 KN
* P_F = 0,45 * 1 * 6 + 1,13 * 2,5 = 5,525 KN
* L_F = (13,3 / 5,525)^3 * 10^6 = 5,16 triệu vòng quay
Vậy, tuổi thọ của các ổ lăn E, F lần lượt là 36,76 và 5,16 triệu vòng quay.
Do đó, đáp án đúng là: A. 36,76 và 5,16
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đường kính ngõng trục là phần tiếp xúc trực tiếp với ổ lăn. Do đó, để đảm bảo sự lắp ghép chính xác và độ bền của hệ thống, đường kính ngõng trục thường được chọn theo dãy đường kính trong của ổ lăn.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng