Có số liệu về sản lượng của một xí nghiệp X như sau:
Năm
1990
1991
1992
1993
1994
Sản lượng
100
120
160
180
200
(1.000 tấn)
Tính mức độ trung bình theo thời gian:
Có số liệu về sản lượng của một xí nghiệp X như sau:
Năm |
1990 |
1991 |
1992 |
1993 |
1994 |
Sản lượng |
100 |
120 |
160 |
180 |
200 |
Tính mức độ trung bình theo thời gian:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Để tính mức độ trung bình theo thời gian (trung bình cộng giản đơn) của sản lượng, ta cần cộng sản lượng của từng năm lại rồi chia cho số năm.
Sản lượng các năm là: 100, 120, 160, 180, 200 (nghìn tấn)
Số năm là: 5
Trung bình sản lượng = (100 + 120 + 160 + 180 + 200) / 5 = 760 / 5 = 152 (nghìn tấn)
Vậy, đáp án đúng là 152.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Số trung vị là giá trị nằm giữa của một dãy số đã được sắp xếp. Trong dãy số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, có tổng cộng 7 số. Số trung vị sẽ là số thứ (7+1)/2 = 4, tức là số 7. Vì không có đáp án nào là 7, và có đáp án là 7,5. Số trung vị là trung bình cộng của hai số giữa nếu dãy số có số lượng phần tử chẵn. Tuy nhiên, dãy số này có số lượng phần tử lẻ. Vậy nên không có đáp án chính xác trong các lựa chọn đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Giá trị hàng tồn kho trung bình trong tháng được tính bằng cách lấy trung bình cộng của giá trị hàng tồn kho vào các ngày đầu tháng.
Công thức: (100 + 120 + 140 + 150 + 160 + 180) / 6 = 141.67.
Vì đề bài nói sự biến động tương đối đều đặn, nên ta có thể làm tròn số này lên thành 142. Vậy đáp án gần đúng nhất là 142.
Công thức: (100 + 120 + 140 + 150 + 160 + 180) / 6 = 141.67.
Vì đề bài nói sự biến động tương đối đều đặn, nên ta có thể làm tròn số này lên thành 142. Vậy đáp án gần đúng nhất là 142.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính giá trị hàng tồn kho trung bình tháng của 4 tháng đầu năm, ta cần cộng giá trị hàng tồn kho của các tháng 1, 2, 3, 4 và chia cho 4.
Giá trị hàng tồn kho các tháng là:
Tháng 1: 300 triệu đồng
Tháng 2: 280 triệu đồng
Tháng 3: 320 triệu đồng
Tháng 4: 360 triệu đồng
Giá trị trung bình = (300 + 280 + 320 + 360) / 4 = 1260 / 4 = 315 triệu đồng.
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả này. Có lẽ có một lỗi trong các phương án trả lời hoặc trong dữ liệu đề bài. Nếu theo đề bài, ta có 5 tháng và đề bài yêu cầu tính trung bình của 4 tháng đầu năm (tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4), kết quả phải là 315. Vì không có đáp án nào đúng, ta chọn đáp án gần đúng nhất.
Giá trị hàng tồn kho các tháng là:
Tháng 1: 300 triệu đồng
Tháng 2: 280 triệu đồng
Tháng 3: 320 triệu đồng
Tháng 4: 360 triệu đồng
Giá trị trung bình = (300 + 280 + 320 + 360) / 4 = 1260 / 4 = 315 triệu đồng.
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả này. Có lẽ có một lỗi trong các phương án trả lời hoặc trong dữ liệu đề bài. Nếu theo đề bài, ta có 5 tháng và đề bài yêu cầu tính trung bình của 4 tháng đầu năm (tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4), kết quả phải là 315. Vì không có đáp án nào đúng, ta chọn đáp án gần đúng nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Số trung vị là giá trị nằm giữa của một dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự. Trong trường hợp này, dãy số tiền lương đã được sắp xếp: 180, 200, 250, 300, 340. Vì có 5 số (một số lẻ), số trung vị là số ở vị trí thứ (5+1)/2 = 3, tức là 250.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính chỉ số tổng hợp về giá cả (lấy quyền số kỳ gốc), ta sử dụng công thức Laspeyres:
Chỉ số Laspeyres = (Σ (p1i * q0i) / Σ (p0i * q0i)) * 100
Trong đó:
- p1i là giá của mặt hàng i ở năm 1995.
- p0i là giá của mặt hàng i ở năm 1994.
- q0i là số lượng (quyền số) của mặt hàng i ở năm 1994.
Ở đây, vì đề bài cho tỷ lệ % giảm giá hàng 1995 so với 1994, ta có thể hiểu đây chính là sự thay đổi về giá. Tuy nhiên, đề bài lại cho doanh thu, chứ không phải là giá và số lượng riêng biệt. Do đó, ta cần một cách tiếp cận khác. Tỷ lệ % giảm giá thực chất là sự thay đổi doanh thu. Vì vậy ta tính như sau:
Giả sử doanh thu năm 1994 là q0i, doanh thu năm 1995 là q1i.
Chỉ số Laspeyres = (Σ q1i / Σ q0i) * 100
Σ q0i = 30000 + 40000 = 70000
Σ q1i = 32000 + 42000 = 74000
Chỉ số Laspeyres = (74000 / 70000) * 100 ≈ 105.71%
Tuy nhiên, các đáp án đều nhỏ hơn 100, nên đề bài có lẽ đã nhầm lẫn về tỷ lệ. Giả sử tỷ lệ đó là tỷ lệ *tăng* giá, ta sẽ tính tỷ lệ giá năm 1995 so với năm 1994 như sau:
Giá năm 1995 của A = 30000 * (1 - 0.02) = 30000 * 0.98 = 29400 (giảm 2%)
Giá năm 1995 của B = 40000 * (1 - 0.03) = 40000 * 0.97 = 38800 (giảm 3%)
Chỉ số Laspeyres = (29400 + 38800) / (30000 + 40000) * 100 = (68200 / 70000) * 100 = 97.43%
Vậy đáp án là B. 97,43%
Chỉ số Laspeyres = (Σ (p1i * q0i) / Σ (p0i * q0i)) * 100
Trong đó:
- p1i là giá của mặt hàng i ở năm 1995.
- p0i là giá của mặt hàng i ở năm 1994.
- q0i là số lượng (quyền số) của mặt hàng i ở năm 1994.
Ở đây, vì đề bài cho tỷ lệ % giảm giá hàng 1995 so với 1994, ta có thể hiểu đây chính là sự thay đổi về giá. Tuy nhiên, đề bài lại cho doanh thu, chứ không phải là giá và số lượng riêng biệt. Do đó, ta cần một cách tiếp cận khác. Tỷ lệ % giảm giá thực chất là sự thay đổi doanh thu. Vì vậy ta tính như sau:
Giả sử doanh thu năm 1994 là q0i, doanh thu năm 1995 là q1i.
Chỉ số Laspeyres = (Σ q1i / Σ q0i) * 100
Σ q0i = 30000 + 40000 = 70000
Σ q1i = 32000 + 42000 = 74000
Chỉ số Laspeyres = (74000 / 70000) * 100 ≈ 105.71%
Tuy nhiên, các đáp án đều nhỏ hơn 100, nên đề bài có lẽ đã nhầm lẫn về tỷ lệ. Giả sử tỷ lệ đó là tỷ lệ *tăng* giá, ta sẽ tính tỷ lệ giá năm 1995 so với năm 1994 như sau:
Giá năm 1995 của A = 30000 * (1 - 0.02) = 30000 * 0.98 = 29400 (giảm 2%)
Giá năm 1995 của B = 40000 * (1 - 0.03) = 40000 * 0.97 = 38800 (giảm 3%)
Chỉ số Laspeyres = (29400 + 38800) / (30000 + 40000) * 100 = (68200 / 70000) * 100 = 97.43%
Vậy đáp án là B. 97,43%
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng