Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Phương trình độ dài cung s = 3t² + t cho thấy đây là một hàm bậc hai theo thời gian t. Vận tốc dài v = ds/dt = 6t + 1. Gia tốc tiếp tuyến at = dv/dt = 6 m/s². Do gia tốc tiếp tuyến là hằng số khác 0, chuyển động là nhanh dần đều.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đầu tiên, ta có phương trình độ dài cung: s = 3t³ + t
1. Tính vận tốc dài:
v = ds/dt = 9t² + 1
2. Tính gia tốc tiếp tuyến:
aₜ = dv/dt = 18t
3. Tính gia tốc góc:
α = aₜ/R = (18t)/5
4. Tính gia tốc góc tại t = 2s:
α = (18 * 2)/5 = 36/5 = 7.2 rad/s²
Vậy, đáp án đúng là 7,2 rad/s²
1. Tính vận tốc dài:
v = ds/dt = 9t² + 1
2. Tính gia tốc tiếp tuyến:
aₜ = dv/dt = 18t
3. Tính gia tốc góc:
α = aₜ/R = (18t)/5
4. Tính gia tốc góc tại t = 2s:
α = (18 * 2)/5 = 36/5 = 7.2 rad/s²
Vậy, đáp án đúng là 7,2 rad/s²
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức tính độ dài cung: s = Rθ => θ = s/R = (3t^3 + t) / 5
=> ω = dθ/dt = (9t^2 + 1) / 5
Gia tốc góc: α = dω/dt = 18t / 5
Gia tốc góc trung bình trong 2 giây đầu: α_tb = (∫α dt) / ∫dt (từ 0 đến 2) = (∫(18t/5) dt) / ∫dt (từ 0 đến 2) = [(9t^2 / 5) (từ 0 đến 2)] / [t (từ 0 đến 2)] = (9*4/5) / 2 = 36/10 = 3,6 rad/s²
Do đó, đáp án đúng là C.
=> ω = dθ/dt = (9t^2 + 1) / 5
Gia tốc góc: α = dω/dt = 18t / 5
Gia tốc góc trung bình trong 2 giây đầu: α_tb = (∫α dt) / ∫dt (từ 0 đến 2) = (∫(18t/5) dt) / ∫dt (từ 0 đến 2) = [(9t^2 / 5) (từ 0 đến 2)] / [t (từ 0 đến 2)] = (9*4/5) / 2 = 36/10 = 3,6 rad/s²
Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tìm tần số của electron, ta sử dụng công thức liên hệ giữa vận tốc dài (v), bán kính quỹ đạo (R) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều: v = 2πRf. Từ đó, ta có thể giải ra f.
Đổi đơn vị vận tốc: v = 2,2.108 cm/s = 2,2.106 m/s
Áp dụng công thức:
f = v / (2πR) = (2,2.106) / (2π * 5.10–9) ≈ 0,0694 * 1015 Hz ≈ 6,94.1013 Hz
Vậy đáp án gần đúng nhất là C. 7.1013 Hz
Đổi đơn vị vận tốc: v = 2,2.108 cm/s = 2,2.106 m/s
Áp dụng công thức:
f = v / (2πR) = (2,2.106) / (2π * 5.10–9) ≈ 0,0694 * 1015 Hz ≈ 6,94.1013 Hz
Vậy đáp án gần đúng nhất là C. 7.1013 Hz
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để giải bài toán này, ta cần phân tích các lực tác dụng lên vật và áp dụng định luật II Newton.
1. Các lực tác dụng lên vật:
* Lực đẩy \(\vec{F_1}\) và lực kéo \(\vec{F_2}\) có độ lớn bằng nhau và bằng F, hợp với phương ngang một góc \(\alpha\).
* Trọng lực \(\vec{P}\) có độ lớn P = mg.
* Phản lực \(\vec{N}\) của mặt sàn.
* Lực ma sát trượt \(\vec{F_{ms}}\) có độ lớn Fms = \(\mu\)N.
2. Phân tích lực theo phương ngang (Ox):
* Tổng lực theo phương Ox: \(F_{Ox} = F_1\cos\alpha + F_2\cos\alpha = 2F\cos\alpha\).
* Lực ma sát trượt ngược chiều chuyển động, do đó: \(F_{ms} = \mu N\).
* Áp dụng định luật II Newton theo phương Ox: \(2F\cos\alpha - \mu N = ma_x\) (1)
3. Phân tích lực theo phương thẳng đứng (Oy):
* Tổng lực theo phương Oy: \(F_{Oy} = F_1\sin\alpha - F_2\sin\alpha\).
* \(N = mg - F_1\sin\alpha - F_2\sin\alpha = mg - 2F\sin\alpha\) (2)
4. Thay (2) vào (1):
* \(2F\cos\alpha - \mu(mg - 2F\sin\alpha) = ma\)
* \(2F\cos\alpha + 2\mu F\sin\alpha - \mu mg = ma\)
* \(a = \frac{2F(\cos\alpha + \mu\sin\alpha) - \mu mg}{m}\)
Vậy, đáp án đúng là D.
1. Các lực tác dụng lên vật:
* Lực đẩy \(\vec{F_1}\) và lực kéo \(\vec{F_2}\) có độ lớn bằng nhau và bằng F, hợp với phương ngang một góc \(\alpha\).
* Trọng lực \(\vec{P}\) có độ lớn P = mg.
* Phản lực \(\vec{N}\) của mặt sàn.
* Lực ma sát trượt \(\vec{F_{ms}}\) có độ lớn Fms = \(\mu\)N.
2. Phân tích lực theo phương ngang (Ox):
* Tổng lực theo phương Ox: \(F_{Ox} = F_1\cos\alpha + F_2\cos\alpha = 2F\cos\alpha\).
* Lực ma sát trượt ngược chiều chuyển động, do đó: \(F_{ms} = \mu N\).
* Áp dụng định luật II Newton theo phương Ox: \(2F\cos\alpha - \mu N = ma_x\) (1)
3. Phân tích lực theo phương thẳng đứng (Oy):
* Tổng lực theo phương Oy: \(F_{Oy} = F_1\sin\alpha - F_2\sin\alpha\).
* \(N = mg - F_1\sin\alpha - F_2\sin\alpha = mg - 2F\sin\alpha\) (2)
4. Thay (2) vào (1):
* \(2F\cos\alpha - \mu(mg - 2F\sin\alpha) = ma\)
* \(2F\cos\alpha + 2\mu F\sin\alpha - \mu mg = ma\)
* \(a = \frac{2F(\cos\alpha + \mu\sin\alpha) - \mu mg}{m}\)
Vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Gọi A, B, C lần lượt là vị trí của các chất điểm có khối lượng m.
Khối tâm của hệ ba chất điểm này là trọng tâm của tam giác đều ABC, gọi là O.
Ta có AO = (2/3) * (a√3 / 2) = a√3 / 3
Bài toán trở thành tìm khối tâm của hệ hai chất điểm: chất điểm khối lượng 3m tại A và chất điểm khối lượng 3m tại O.
Khối tâm G của hệ nằm trên đoạn AO, cách A một đoạn AG sao cho:
AG = (3m / (3m + 3m)) * AO = (1/2) * (a√3 / 3) = a√3 / 6
Vậy, G thuộc trung tuyến qua đỉnh A, cách A một đoạn AG = a√3 / 6.
Khối tâm của hệ ba chất điểm này là trọng tâm của tam giác đều ABC, gọi là O.
Ta có AO = (2/3) * (a√3 / 2) = a√3 / 3
Bài toán trở thành tìm khối tâm của hệ hai chất điểm: chất điểm khối lượng 3m tại A và chất điểm khối lượng 3m tại O.
Khối tâm G của hệ nằm trên đoạn AO, cách A một đoạn AG sao cho:
AG = (3m / (3m + 3m)) * AO = (1/2) * (a√3 / 3) = a√3 / 6
Vậy, G thuộc trung tuyến qua đỉnh A, cách A một đoạn AG = a√3 / 6.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng