He also telephoned his father at work, and then his grandmother, to explain what he had (2)_____ .
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra cách sử dụng động từ phù hợp với ngữ cảnh. Trong câu "He also telephoned his father at work, and then his grandmother, to explain what he had (2)_____ ," ta cần một động từ diễn tả hành động mà chủ ngữ đã thực hiện.
* **A. acted:** Diễn (một vai diễn), không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* **B. done:** Làm, thực hiện (một việc gì đó), phù hợp với ngữ cảnh.
* **C. worked:** Làm việc, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* **D. made:** Làm, tạo ra (một vật gì đó), không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn liên từ phù hợp để điền vào chỗ trống, dựa vào nghĩa của câu trước và sau. Câu trước '(...) William looked after his 18–month– old sister.' (William trông em gái 18 tháng tuổi). Câu sau 'of William's quick thinking' (Nhờ vào sự nhanh trí của William). Như vậy, cần một liên từ chỉ nguyên nhân - kết quả. Trong các lựa chọn:
- A. Since (Bởi vì, từ khi) - Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
- B. In spite (Mặc dù) - Diễn tả sự đối lập, không phù hợp.
- C. Because (Bởi vì) - Phù hợp để diễn tả nguyên nhân.
- D. Instead (Thay vì) - Diễn tả sự thay thế, không phù hợp.
Vì vậy, đáp án đúng là C. Because.
- A. Since (Bởi vì, từ khi) - Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
- B. In spite (Mặc dù) - Diễn tả sự đối lập, không phù hợp.
- C. Because (Bởi vì) - Phù hợp để diễn tả nguyên nhân.
- D. Instead (Thay vì) - Diễn tả sự thay thế, không phù hợp.
Vì vậy, đáp án đúng là C. Because.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để mô tả cảm xúc của Mrs. Baldock đối với William và dịch vụ xe cứu thương.
* A. grateful (biết ơn): Đây là lựa chọn phù hợp nhất. Bà Baldock rời bệnh viện và cảm thấy biết ơn đối với sự giúp đỡ của William và dịch vụ xe cứu thương.
* B. happy (vui vẻ): Mặc dù có thể bà Baldock cảm thấy vui vẻ, nhưng "grateful" diễn tả sự đánh giá cao và lòng biết ơn cụ thể hơn đối với sự giúp đỡ đã nhận được.
* C. agreeable (dễ chịu, bằng lòng): Tính từ này không phù hợp trong ngữ cảnh này. Nó thường được dùng để miêu tả tính cách hoặc sự đồng ý với một đề xuất nào đó.
* D. Approving (tán thành, chấp thuận): Tính từ này không phù hợp. Bà Baldock không ở vị trí để tán thành dịch vụ xe cứu thương hay hành động của William.
Vì vậy, đáp án đúng nhất là A.
* A. grateful (biết ơn): Đây là lựa chọn phù hợp nhất. Bà Baldock rời bệnh viện và cảm thấy biết ơn đối với sự giúp đỡ của William và dịch vụ xe cứu thương.
* B. happy (vui vẻ): Mặc dù có thể bà Baldock cảm thấy vui vẻ, nhưng "grateful" diễn tả sự đánh giá cao và lòng biết ơn cụ thể hơn đối với sự giúp đỡ đã nhận được.
* C. agreeable (dễ chịu, bằng lòng): Tính từ này không phù hợp trong ngữ cảnh này. Nó thường được dùng để miêu tả tính cách hoặc sự đồng ý với một đề xuất nào đó.
* D. Approving (tán thành, chấp thuận): Tính từ này không phù hợp. Bà Baldock không ở vị trí để tán thành dịch vụ xe cứu thương hay hành động của William.
Vì vậy, đáp án đúng nhất là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "generations".
* A. succeeding: (tính từ) kế tiếp, tiếp theo. Phù hợp về nghĩa và ngữ pháp.
* B. succeed: (động từ) thành công, kế nhiệm. Không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* C. successful: (tính từ) thành công. Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
* D. success: (danh từ) sự thành công. Không phù hợp về mặt ngữ pháp.
Vậy đáp án đúng là A.
* A. succeeding: (tính từ) kế tiếp, tiếp theo. Phù hợp về nghĩa và ngữ pháp.
* B. succeed: (động từ) thành công, kế nhiệm. Không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* C. successful: (tính từ) thành công. Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
* D. success: (danh từ) sự thành công. Không phù hợp về mặt ngữ pháp.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra vốn từ vựng của bạn, đặc biệt là sự hiểu biết về các từ liên quan đến sự biến mất của các loài động vật. Trong ngữ cảnh này, từ "extinct" (tuyệt chủng) là phù hợp nhất vì nó đề cập đến việc một loài động vật hoàn toàn biến mất khỏi Trái Đất. Các lựa chọn khác không mang ý nghĩa tương tự hoặc không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* A. disappeared: biến mất (chung chung, không nhất thiết là vĩnh viễn).
* B. vanished: biến mất (đột ngột, không rõ nguyên nhân).
* C. extinct: tuyệt chủng (không còn tồn tại trên Trái Đất).
* D. empty: trống rỗng (không liên quan đến ngữ cảnh).
Vì vậy, đáp án đúng là C.
* A. disappeared: biến mất (chung chung, không nhất thiết là vĩnh viễn).
* B. vanished: biến mất (đột ngột, không rõ nguyên nhân).
* C. extinct: tuyệt chủng (không còn tồn tại trên Trái Đất).
* D. empty: trống rỗng (không liên quan đến ngữ cảnh).
Vì vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một liên từ để nối hai mệnh đề có ý tương phản. Mệnh đề đầu tiên nói về việc sử dụng hóa chất để giúp cây trồng phát triển tốt hơn, trong khi mệnh đề thứ hai nói về việc các hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại cho động vật hoang dã. Liên từ "but" (nhưng) thể hiện sự tương phản này một cách rõ ràng nhất. Các lựa chọn khác không phù hợp về mặt ngữ nghĩa:
- "and" (và) dùng để nối các mệnh đề có ý bổ sung, không phải tương phản.
- "so" (vì vậy) dùng để chỉ nguyên nhân - kết quả.
- "despite" (mặc dù) dùng để giới thiệu một mệnh đề tương phản, nhưng nó cần đi kèm với một danh từ hoặc cụm danh từ, chứ không phải một mệnh đề độc lập.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng