(3)_____ the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water. This means that the bears really do rely on the ice to hunt. Polar bears also need sea ice to travel. They can cover a huge territory and often swim from one part of the ice to another.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra kiến thức về liên từ chỉ sự tương phản. Trong câu đã cho, ta thấy có sự đối lập giữa việc gấu Bắc Cực bơi giỏi và việc chúng không thể bắt được hải cẩu dưới nước.
* **A. Even (Thậm chí):** Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
* **B. Despite (Mặc dù):** Cần theo sau bởi một danh từ hoặc cụm danh từ, không phải một mệnh đề.
* **C. As (Bởi vì, khi):** Thường dùng để chỉ nguyên nhân hoặc thời gian, không phù hợp để diễn tả sự tương phản.
* **D. Although (Mặc dù):** Thể hiện sự tương phản giữa hai mệnh đề một cách chính xác.
Vậy đáp án đúng là D.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và khả năng hiểu nghĩa của câu để chọn từ phù hợp. Trong ngữ cảnh này, cần một tính từ miêu tả mức độ của sự gắng sức (effort) cần thiết để trở nên tốt hơn.
* A. small: nhỏ (về kích thước, số lượng). Không phù hợp với nghĩa của câu.
* B. weak: yếu đuối. Không phù hợp với nghĩa của câu.
* C. mild: nhẹ, vừa phải. Gần nghĩa nhưng không hoàn toàn chính xác.
* D. calm: bình tĩnh. Không phù hợp với nghĩa của câu.
Tuy nhiên, không có đáp án nào thực sự phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu có thể đang muốn diễn đạt rằng nhiều người không sẵn lòng nỗ lực lớn để trở nên tốt hơn, hoặc nỗ lực đó là quá khó khăn. Nếu phải chọn một đáp án gần đúng nhất, có lẽ là C (mild), nhưng cần lưu ý rằng đây không phải là lựa chọn lý tưởng.
* A. small: nhỏ (về kích thước, số lượng). Không phù hợp với nghĩa của câu.
* B. weak: yếu đuối. Không phù hợp với nghĩa của câu.
* C. mild: nhẹ, vừa phải. Gần nghĩa nhưng không hoàn toàn chính xác.
* D. calm: bình tĩnh. Không phù hợp với nghĩa của câu.
Tuy nhiên, không có đáp án nào thực sự phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu có thể đang muốn diễn đạt rằng nhiều người không sẵn lòng nỗ lực lớn để trở nên tốt hơn, hoặc nỗ lực đó là quá khó khăn. Nếu phải chọn một đáp án gần đúng nhất, có lẽ là C (mild), nhưng cần lưu ý rằng đây không phải là lựa chọn lý tưởng.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "communities". Trong các lựa chọn:
- A. numbering (dạng V-ing của động từ, không phù hợp làm tính từ trong trường hợp này)
- B. numerate (có khả năng đếm, không phù hợp về nghĩa)
- C. numerable (có thể đếm được, ít phổ biến và không phù hợp bằng 'numerous')
- D. numerous (nhiều, đông đảo) – Đây là lựa chọn phù hợp nhất vì nó bổ nghĩa cho communities, ý chỉ các cộng đồng đông đảo.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
- A. numbering (dạng V-ing của động từ, không phù hợp làm tính từ trong trường hợp này)
- B. numerate (có khả năng đếm, không phù hợp về nghĩa)
- C. numerable (có thể đếm được, ít phổ biến và không phù hợp bằng 'numerous')
- D. numerous (nhiều, đông đảo) – Đây là lựa chọn phù hợp nhất vì nó bổ nghĩa cho communities, ý chỉ các cộng đồng đông đảo.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một động từ đi với cụm từ "notes" để chỉ hành động ghi chép.
- "do notes" không phù hợp vì "do" thường đi với các hoạt động chung chung hoặc công việc.
- "send notes" (gửi ghi chú) không phù hợp về nghĩa vì câu hỏi không liên quan đến việc gửi.
- "make notes" (ghi chú) là đáp án đúng vì "make" thường được sử dụng để tạo ra hoặc viết ra cái gì đó.
- "revise notes" (xem lại ghi chú) cũng không phù hợp vì nó chỉ hành động xem lại, không phải hành động ghi chép ban đầu.
Vậy, đáp án đúng là C.
- "do notes" không phù hợp vì "do" thường đi với các hoạt động chung chung hoặc công việc.
- "send notes" (gửi ghi chú) không phù hợp về nghĩa vì câu hỏi không liên quan đến việc gửi.
- "make notes" (ghi chú) là đáp án đúng vì "make" thường được sử dụng để tạo ra hoặc viết ra cái gì đó.
- "revise notes" (xem lại ghi chú) cũng không phù hợp vì nó chỉ hành động xem lại, không phải hành động ghi chép ban đầu.
Vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong đoạn văn, câu "Voluntary work helps foster independence and imparts the ability to deal with different situations, often simultaneously, thus teaching people how to (1)____ their way through different systems" có nghĩa là: Công việc tình nguyện giúp thúc đẩy sự độc lập và truyền đạt khả năng đối phó với các tình huống khác nhau, thường là đồng thời, do đó dạy mọi người cách (1)____ theo cách của họ thông qua các hệ thống khác nhau. Trong các lựa chọn đưa ra, "work" (làm việc, xoay sở) là phù hợp nhất để hoàn thành câu này, vì nó mang ý nghĩa là tìm cách hoạt động hoặc thành công trong một hệ thống. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
* A. take: Lấy, không phù hợp với ngữ cảnh.
* C. put: Đặt, không phù hợp với ngữ cảnh.
* D. give: Cho, không phù hợp với ngữ cảnh.
Do đó, đáp án đúng là B.
* A. take: Lấy, không phù hợp với ngữ cảnh.
* C. put: Đặt, không phù hợp với ngữ cảnh.
* D. give: Cho, không phù hợp với ngữ cảnh.
Do đó, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn động từ phù hợp đi với cụm "a start in America". Trong các lựa chọn:
- A. make: tạo ra
- B. take: lấy, cầm, nắm
- C. get: đạt được, có được
- D. bring: mang đến
Chỉ có "get a start" là cụm từ cố định mang nghĩa "bắt đầu", "khởi đầu". Do đó, đáp án đúng là C. get.
- A. make: tạo ra
- B. take: lấy, cầm, nắm
- C. get: đạt được, có được
- D. bring: mang đến
Chỉ có "get a start" là cụm từ cố định mang nghĩa "bắt đầu", "khởi đầu". Do đó, đáp án đúng là C. get.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng