Tập hợp tất cả các số phức \({e^4}(\cos \varphi + i\sin \varphi );\frac{\pi }{2} \le \varphi \le \frac{{3\pi }}{2}\) trong mặt phẳng phức là:
Đáp án đúng: A
Số phức \(z = {e^4}(\cos \varphi + i\sin \varphi )\) có mô-đun là \(|z| = {e^4}\).
Vì \(\frac{\pi }{2} \le \varphi \le \frac{{3\pi }}{2}\), nên các số phức này nằm trên nửa đường tròn tâm O, bán kính \({e^4}\), thuộc nửa mặt phẳng bên dưới trục Ox.
Vậy tập hợp các số phức đã cho là nửa đường tròn.
Bộ 265 câu trắc nghiệm ôn thi môn Đại số tuyến tính có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo!
Câu hỏi liên quan
Phương trình \(z^3 = 1\) có thể viết lại thành \(z^3 - 1 = 0\). Phân tích thành nhân tử, ta có \((z - 1)(z^2 + z + 1) = 0\). Vậy, một nghiệm là \(z = 1\). Xét phương trình bậc hai \(z^2 + z + 1 = 0\). Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai, ta có:
\(\Delta = b^2 - 4ac = 1^2 - 4(1)(1) = 1 - 4 = -3\)
\(\sqrt{\Delta} = \sqrt{-3} = i\sqrt{3}\)
\(z = \frac{-b \pm \sqrt{\Delta}}{2a} = \frac{-1 \pm i\sqrt{3}}{2} = -\frac{1}{2} \pm i\frac{\sqrt{3}}{2}\)
Vậy, các nghiệm của phương trình là \(z = 1\), \(z = -\frac{1}{2} + i\frac{\sqrt{3}}{2}\) và \(z = -\frac{1}{2} - i\frac{\sqrt{3}}{2}\).
\(z = \frac{3 + 4i}{i} = \frac{(3 + 4i)(-i)}{i(-i)} = \frac{-3i - 4i^2}{-i^2} = \frac{-3i + 4}{1} = 4 - 3i\)
\(|z| = \sqrt{4^2 + (-3)^2} = \sqrt{16 + 9} = \sqrt{25} = 5\)
AB = \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&2&3\\
2&0&4
\end{array}} \right]\) \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&0\\
2&0&0\\
3&4&0
\end{array}} \right]\) = \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1*1 + 2*2 + 3*3 & 1*1 + 2*0 + 3*4 & 1*0 + 2*0 + 3*0 \\
2*1 + 0*2 + 4*3 & 2*1 + 0*0 + 4*4 & 2*0 + 0*0 + 4*0
\end{array}} \right]\) = \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1 + 4 + 9 & 1 + 0 + 12 & 0 + 0 + 0 \\
2 + 0 + 12 & 2 + 0 + 16 & 0 + 0 + 0
\end{array}} \right]\) = \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
14 & 13 & 0 \\
14 & 18 & 0
\end{array}} \right]\)
Vậy đáp án đúng là AB = \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{14}&{13}&0\\
{14}&{18}&0
\end{array}} \right]\).
Cho ma trận:
\(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&2&-1&2\\
2&3&5&3&5\\
4&7&7&7&5\\
3&3&6&-2&8\\
6&8&15&-4&-8
\end{array}} \right]\)
Thực hiện các phép biến đổi sau:
* H2 = H2 - 2H1
* H3 = H3 - 4H1
* H4 = H4 - 3H1
* H5 = H5 - 6H1
Ta được:
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&2&-1&2\\
0&1&1&5&1\\
0&3&-1&11&-3\\
0&0&0&1&2\\
0&2&3&2&-20
\end{array}} \right]\)
Tiếp tục biến đổi:
* H3 = H3 - 3H2
* H5 = H5 - 2H2
Ta được:
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&2&-1&2\\
0&1&1&5&1\\
0&0&-4&-4&-6\\
0&0&0&1&2\\
0&0&1&-8&-22
\end{array}} \right]\)
Tiếp tục biến đổi:
* H5 = H5 + (1/4)H3
Ta được:
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&2&-1&2\\
0&1&1&5&1\\
0&0&-4&-4&-6\\
0&0&0&1&2\\
0&0&0&-9&-23.5
\end{array}} \right]\)
Tiếp tục biến đổi:
* H5 = H5 + 9H4
Ta được:
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&2&-1&2\\
0&1&1&5&1\\
0&0&-4&-4&-6\\
0&0&0&1&2\\
0&0&0&0&-5.5
\end{array}} \right]\)
Vậy hạng của ma trận A là 5.
Câu hỏi yêu cầu tìm biến đổi Fourier của vector X = (1,0,1,1)T. Ta có \(z = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right) - i\sin \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right)\) và \(n=4\). Vậy \(z = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{4}} \right) - i\sin \left( {\frac{{2\pi }}{4}} \right) = \cos \left( {\frac{\pi }{2}} \right) - i\sin \left( {\frac{\pi }{2}} \right) = -i\). Ma trận Fourier \(F_4\) có dạng: \(F_4 = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 & 1 \\ 1 & z & z^2 & z^3 \\ 1 & z^2 & z^4 & z^6 \\ 1 & z^3 & z^6 & z^9 \end{bmatrix} = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 & 1 \\ 1 & -i & -1 & i \\ 1 & -1 & 1 & -1 \\ 1 & i & -1 & -i \end{bmatrix}\) Khi đó, \(F_4 . X = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 & 1 \\ 1 & -i & -1 & i \\ 1 & -1 & 1 & -1 \\ 1 & i & -1 & -i \end{bmatrix} . \begin{bmatrix} 1 \\ 0 \\ 1 \\ 1 \end{bmatrix} = \begin{bmatrix} 1+0+1+1 \\ 1+0-1+i \\ 1+0+1-1 \\ 1+0-1-i \end{bmatrix} = \begin{bmatrix} 3 \\ i \\ 1 \\ -i \end{bmatrix}\) Vậy biến đổi Fourier của vector X là (3, i, 1, -i)T.

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.