Trả lời:
Đáp án đúng: B
Đồng tiền chung của Liên minh châu Âu (European Union - EU) được gọi là Euro, ký hiệu là €. Các lựa chọn khác như Đôla Châu Âu, Đơn vị tiền tệ và SDR không phải là tên gọi chính thức của đồng tiền này.
Chia sẻ 500+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Tài chính nhằm giúp bạn ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần đạt kết quả cao.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Động lực chính cho dòng vốn đầu tư gián tiếp (FII) chảy vào một quốc gia là do lãi suất cao hơn so với các quốc gia khác. Khi lãi suất cao, các nhà đầu tư nước ngoài sẽ có xu hướng đầu tư vào quốc gia đó để kiếm lợi nhuận cao hơn từ các khoản đầu tư của họ. Thuế suất thuế thu nhập cao sẽ làm giảm lợi nhuận sau thuế, do đó làm giảm sức hấp dẫn của quốc gia đó đối với các nhà đầu tư nước ngoài. Kỳ vọng đầu tư giảm giá (tức là kỳ vọng giá trị tài sản sẽ giảm) cũng sẽ làm giảm dòng vốn đầu tư gián tiếp.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thuyết ngang giá sức mua (PPP) tổng quát cố gắng giải thích tại sao tỷ giá hối đoái có thể chênh lệch so với mức dự đoán của PPP tuyệt đối hoặc tương đối. Điều này bao gồm việc xem xét sự khác biệt giữa hàng hóa thương mại quốc tế (ITG) và hàng hóa phi thương mại quốc tế (NITG), cũng như các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái. Do đó, nó bao gồm cả việc kiểm chứng PPP và tìm hiểu nguyên nhân tỷ giá chênh lệch.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính tỷ giá hối đoái giao ngay dự kiến theo PPP (Purchasing Power Parity - Ngang giá sức mua) là:
S1 = S0 * (1 + Inflation Rate Currency 1) / (1 + Inflation Rate Currency 2)
Trong đó:
* S1 là tỷ giá giao ngay dự kiến
* S0 là tỷ giá giao ngay hiện tại
* Inflation Rate Currency 1 là tỷ lệ lạm phát dự kiến của đồng tiền 1 (USD)
* Inflation Rate Currency 2 là tỷ lệ lạm phát dự kiến của đồng tiền 2 (HKD)
Áp dụng vào bài toán:
S0 = 7,9127
Inflation Rate USD = 5% = 0,05
Inflation Rate HKD = 3% = 0,03
S1 = 7,9127 * (1 + 0,05) / (1 + 0,03) = 7,9127 * 1,05 / 1,03 = 8,0662
S1 = S0 * (1 + Inflation Rate Currency 1) / (1 + Inflation Rate Currency 2)
Trong đó:
* S1 là tỷ giá giao ngay dự kiến
* S0 là tỷ giá giao ngay hiện tại
* Inflation Rate Currency 1 là tỷ lệ lạm phát dự kiến của đồng tiền 1 (USD)
* Inflation Rate Currency 2 là tỷ lệ lạm phát dự kiến của đồng tiền 2 (HKD)
Áp dụng vào bài toán:
S0 = 7,9127
Inflation Rate USD = 5% = 0,05
Inflation Rate HKD = 3% = 0,03
S1 = 7,9127 * (1 + 0,05) / (1 + 0,03) = 7,9127 * 1,05 / 1,03 = 8,0662
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tìm kiếm cơ hội arbitrage, ta cần so sánh giá mua và giá bán EUR/USD giữa hai ngân hàng.
National Bank: Mua EUR với giá 1.15 USD, Bán EUR với giá 1.17 USD.
City Bank: Mua EUR với giá 1.16 USD, Bán EUR với giá 1.14 USD.
Ta thấy National Bank bán EUR với giá 1.17 USD và City Bank mua EUR với giá 1.16 USD. Để có lợi nhuận, ta cần mua EUR ở nơi giá rẻ và bán ở nơi giá cao. Trong trường hợp này, ta sẽ mua EUR ở City Bank với giá 1.14 USD và bán EUR ở National Bank với giá 1.17 USD. Tuy nhiên, giá mua ở City Bank (1.16) cao hơn giá bán ở National Bank (1.17) => không có cơ hội arbitrage.
Ngược lại, ta thấy City Bank bán EUR với giá 1.14 USD và National Bank mua EUR với giá 1.15 USD. Để có lợi nhuận, ta cần mua EUR ở nơi giá rẻ và bán ở nơi giá cao. Trong trường hợp này, ta sẽ mua EUR ở City Bank với giá 1.14 USD và bán EUR ở National Bank với giá 1.15 USD.
Lợi nhuận trên mỗi EUR là: 1.15 - 1.14 = 0.01 USD.
Với 1 triệu EUR, lợi nhuận là: 1,000,000 * 0.01 = 10,000 USD.
Vậy, arbitrage địa phương mang lại lợi nhuận 10,000 USD.
National Bank: Mua EUR với giá 1.15 USD, Bán EUR với giá 1.17 USD.
City Bank: Mua EUR với giá 1.16 USD, Bán EUR với giá 1.14 USD.
Ta thấy National Bank bán EUR với giá 1.17 USD và City Bank mua EUR với giá 1.16 USD. Để có lợi nhuận, ta cần mua EUR ở nơi giá rẻ và bán ở nơi giá cao. Trong trường hợp này, ta sẽ mua EUR ở City Bank với giá 1.14 USD và bán EUR ở National Bank với giá 1.17 USD. Tuy nhiên, giá mua ở City Bank (1.16) cao hơn giá bán ở National Bank (1.17) => không có cơ hội arbitrage.
Ngược lại, ta thấy City Bank bán EUR với giá 1.14 USD và National Bank mua EUR với giá 1.15 USD. Để có lợi nhuận, ta cần mua EUR ở nơi giá rẻ và bán ở nơi giá cao. Trong trường hợp này, ta sẽ mua EUR ở City Bank với giá 1.14 USD và bán EUR ở National Bank với giá 1.15 USD.
Lợi nhuận trên mỗi EUR là: 1.15 - 1.14 = 0.01 USD.
Với 1 triệu EUR, lợi nhuận là: 1,000,000 * 0.01 = 10,000 USD.
Vậy, arbitrage địa phương mang lại lợi nhuận 10,000 USD.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính tỷ giá chéo GBP/JPY, ta cần thực hiện phép nhân giữa tỷ giá GBP/USD và USD/JPY. Cụ thể:
* GBP/JPY (bid): GBP/USD (bid) * USD/JPY (bid) = 1,6227 * 126,75 = 205,68
* GBP/JPY (ask): GBP/USD (ask) * USD/JPY (ask) = 1,6230 * 126,20 = 204,81 (Có vẻ như có một lỗi nhỏ trong các đáp án, vì kết quả tính toán chính xác là 204,81. Tuy nhiên, đáp án gần nhất là 205,68/75 nếu làm tròn lên con số gần nhất phù hợp với các lựa chọn.)
Dựa trên phép tính này, đáp án gần đúng nhất là 205,68/75.
* GBP/JPY (bid): GBP/USD (bid) * USD/JPY (bid) = 1,6227 * 126,75 = 205,68
* GBP/JPY (ask): GBP/USD (ask) * USD/JPY (ask) = 1,6230 * 126,20 = 204,81 (Có vẻ như có một lỗi nhỏ trong các đáp án, vì kết quả tính toán chính xác là 204,81. Tuy nhiên, đáp án gần nhất là 205,68/75 nếu làm tròn lên con số gần nhất phù hợp với các lựa chọn.)
Dựa trên phép tính này, đáp án gần đúng nhất là 205,68/75.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng