Trả lời:
Đáp án đúng: D
Đất có cấp phối xấu là loại đất thiếu một hoặc nhiều cỡ hạt, dẫn đến đường cong cấp phối hạt có dạng bậc thang, tức là có những đoạn nằm ngang thể hiện sự thiếu hụt các cỡ hạt nhất định.
Sưu tầm 300+ câu hỏi trắc nghiệm Cơ học đất có đáp án được tracnghiem.net chia sẽ dưới đây, nhằm giúp các bạn sinh viên có thêm tư liệu tham khảo!
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Độ ẩm tự nhiên (w) được tính bằng công thức: w = (khối lượng nước / khối lượng đất khô) * 100%
Trong đó:
- Khối lượng nước = Khối lượng mẫu đất ban đầu - Khối lượng mẫu đất sau khi sấy khô = 255g - 195g = 60g
- Khối lượng đất khô = 195g
Vậy, độ ẩm tự nhiên w = (60g / 195g) * 100% = 30,769% ≈ 30,77%
Trong đó:
- Khối lượng nước = Khối lượng mẫu đất ban đầu - Khối lượng mẫu đất sau khi sấy khô = 255g - 195g = 60g
- Khối lượng đất khô = 195g
Vậy, độ ẩm tự nhiên w = (60g / 195g) * 100% = 30,769% ≈ 30,77%
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để giải bài toán này, ta cần thực hiện các bước sau:
1. Tính độ ẩm tự nhiên (w):
- Độ ẩm tự nhiên (w) được tính bằng công thức: w = (khối lượng nước / khối lượng đất khô) * 100%
- Khối lượng nước = Khối lượng ban đầu - Khối lượng sau khi sấy khô = 255g - 195g = 60g
- w = (60g / 195g) * 100% = 30.77%
2. Tính khối lượng riêng của đất khô (ρd):
- Thể tích mẫu đất (V) = π * r2 * h = π * (3cm)2 * 5cm ≈ 141.37 cm3
- Khối lượng riêng của đất khô (ρd) = Khối lượng đất khô / Thể tích mẫu đất = 195g / 141.37 cm3 ≈ 1.38 g/cm3
3. Tính hệ số rỗng (e):
- Sử dụng công thức: ρd = (Gs * ρw) / (1 + e), trong đó ρw là khối lượng riêng của nước (≈ 1 g/cm3).
- Suy ra: e = (Gs * ρw / ρd) - 1 = (2.66 * 1 / 1.38) - 1 ≈ 0.93
4. Tính độ bão hòa (Sr):
- Sử dụng công thức: Sr = (w * Gs) / e
- Sr = (0.3077 * 2.66) / 0.93 ≈ 0.88
Vậy độ bão hòa của mẫu đất là khoảng 0.88.
1. Tính độ ẩm tự nhiên (w):
- Độ ẩm tự nhiên (w) được tính bằng công thức: w = (khối lượng nước / khối lượng đất khô) * 100%
- Khối lượng nước = Khối lượng ban đầu - Khối lượng sau khi sấy khô = 255g - 195g = 60g
- w = (60g / 195g) * 100% = 30.77%
2. Tính khối lượng riêng của đất khô (ρd):
- Thể tích mẫu đất (V) = π * r2 * h = π * (3cm)2 * 5cm ≈ 141.37 cm3
- Khối lượng riêng của đất khô (ρd) = Khối lượng đất khô / Thể tích mẫu đất = 195g / 141.37 cm3 ≈ 1.38 g/cm3
3. Tính hệ số rỗng (e):
- Sử dụng công thức: ρd = (Gs * ρw) / (1 + e), trong đó ρw là khối lượng riêng của nước (≈ 1 g/cm3).
- Suy ra: e = (Gs * ρw / ρd) - 1 = (2.66 * 1 / 1.38) - 1 ≈ 0.93
4. Tính độ bão hòa (Sr):
- Sử dụng công thức: Sr = (w * Gs) / e
- Sr = (0.3077 * 2.66) / 0.93 ≈ 0.88
Vậy độ bão hòa của mẫu đất là khoảng 0.88.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để giải bài toán này, ta cần sử dụng các công thức sau:
1. Khối lượng khô của đất (Ms):
Ms = M / (1 + W), trong đó M là khối lượng mẫu đất và W là độ ẩm tự nhiên.
Ms = 1756 / (1 + 0.15) = 1526.96 g
2. Thể tích hạt rắn (Vs):
Vs = Ms / (Gs * ρw), trong đó Gs là tỷ trọng hạt và ρw là khối lượng riêng của nước (≈ 1 g/cm³).
Vs = 1526.96 / (2.65 * 1) = 576.21 cm³
3. Thể tích lỗ rỗng (Vv):
Vv = V - Vs, trong đó V là thể tích tổng của mẫu.
Vv = 964 - 576.21 = 387.79 cm³
4. Hệ số rỗng (e):
e = Vv / Vs
e = 387.79 / 576.21 = 0.673
Vậy hệ số rỗng của mẫu đất là khoảng 0,67.
1. Khối lượng khô của đất (Ms):
Ms = M / (1 + W), trong đó M là khối lượng mẫu đất và W là độ ẩm tự nhiên.
Ms = 1756 / (1 + 0.15) = 1526.96 g
2. Thể tích hạt rắn (Vs):
Vs = Ms / (Gs * ρw), trong đó Gs là tỷ trọng hạt và ρw là khối lượng riêng của nước (≈ 1 g/cm³).
Vs = 1526.96 / (2.65 * 1) = 576.21 cm³
3. Thể tích lỗ rỗng (Vv):
Vv = V - Vs, trong đó V là thể tích tổng của mẫu.
Vv = 964 - 576.21 = 387.79 cm³
4. Hệ số rỗng (e):
e = Vv / Vs
e = 387.79 / 576.21 = 0.673
Vậy hệ số rỗng của mẫu đất là khoảng 0,67.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính khối lượng riêng khô của đất, ta sử dụng công thức: \( \rho_d = \frac{M_s}{V} \) trong đó: - \( \rho_d \) là khối lượng riêng khô (g/cm³). - \( M_s \) là khối lượng đất khô (g). - \( V \) là thể tích của mẫu đất (cm³).
Từ đề bài, ta có: - \( M_s = 76 \) g (khối lượng đất sau khi sấy khô). - \( V = 57 \) cm³ (thể tích của dao vòng).
Thay số vào công thức: \( \rho_d = \frac{76}{57} \approx 1,33 \) g/cm³
Vậy, khối lượng riêng khô của đất là 1,33 g/cm³
Từ đề bài, ta có: - \( M_s = 76 \) g (khối lượng đất sau khi sấy khô). - \( V = 57 \) cm³ (thể tích của dao vòng).
Thay số vào công thức: \( \rho_d = \frac{76}{57} \approx 1,33 \) g/cm³
Vậy, khối lượng riêng khô của đất là 1,33 g/cm³
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để giải bài toán này, ta cần thực hiện các bước sau:
1. Tính khối lượng riêng khô của đất (ρd):
- Thể tích mẫu đất (V) = 57 cm³ = 57 x 10⁻⁶ m³
- Khối lượng đất khô (md) = 76 g = 76 x 10⁻³ kg
- ρd = md / V = (76 x 10⁻³) kg / (57 x 10⁻⁶) m³ ≈ 1333.33 kg/m³
2. Tính khối lượng riêng của hạt đất (ρs):
- Tỷ trọng hạt của đất (Gs) = 2.68
- Khối lượng riêng của nước (ρw) ≈ 1000 kg/m³
- ρs = Gs * ρw = 2.68 * 1000 kg/m³ = 2680 kg/m³
3. Tính độ rỗng (n):
- n = 1 - (ρd / ρs) = 1 - (1333.33 kg/m³ / 2680 kg/m³) ≈ 1 - 0.4975 = 0.5025
- n = 0.5025 * 100% = 50.25%
Vậy, độ rỗng của đất là 50,25%.
1. Tính khối lượng riêng khô của đất (ρd):
- Thể tích mẫu đất (V) = 57 cm³ = 57 x 10⁻⁶ m³
- Khối lượng đất khô (md) = 76 g = 76 x 10⁻³ kg
- ρd = md / V = (76 x 10⁻³) kg / (57 x 10⁻⁶) m³ ≈ 1333.33 kg/m³
2. Tính khối lượng riêng của hạt đất (ρs):
- Tỷ trọng hạt của đất (Gs) = 2.68
- Khối lượng riêng của nước (ρw) ≈ 1000 kg/m³
- ρs = Gs * ρw = 2.68 * 1000 kg/m³ = 2680 kg/m³
3. Tính độ rỗng (n):
- n = 1 - (ρd / ρs) = 1 - (1333.33 kg/m³ / 2680 kg/m³) ≈ 1 - 0.4975 = 0.5025
- n = 0.5025 * 100% = 50.25%
Vậy, độ rỗng của đất là 50,25%.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng