JavaScript is required

Từ Vựng Months Of The Year - Các Tháng Trong Năm

1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2

Danh sách từ vựng

16 thuật ngữ trong bộ flashcard này

January

(noun) - /ˈdʒænjuːˌɛri/
  • tháng một
  • eg: Her birthday is in January.

February

(noun) - /ˈfeb.ruː.er.i/
  • tháng Hai
  • eg: Valentine's Day is in February.

March

(noun) - /mɑːrtʃ/
  • tháng Ba
  • eg: We will meet in March.

April

(noun) - /ˈeɪ.prəl/
  • tháng Tư
  • eg: April is known for its rainy weather.

May

(noun) - /meɪ/
  • tháng Năm
  • eg: Many schools end their academic year in May.

June

(noun) - /dʒuːn/
  • tháng sáu
  • eg: The wedding is in June.

July

(noun) - /dʒʊˈlaɪ/
  • tháng bảy
  • eg: We go on holiday in July.

August

(noun) - /ˈɔː.ɡəst/
  • tháng Tám
  • eg: The weather is very hot in August.

September

(noun) - /sɛpˈtɛm.bər/
  • tháng Chín
  • eg: Many schools start their new academic year in September.

October

(noun) - /ɒkˈtoʊbər/
  • tháng mười
  • eg: Halloween is in October.

November

(noun) - /noʊˈvɛm.bər/
  • tháng Mười Một
  • eg: Thanksgiving is in November.

December

(noun) - /dɪˈsɛm.bər/
  • tháng Mười Hai
  • eg: Christmas is celebrated in December.

quarter

(noun) - /ˈkwɔːrtər/
  • một phần tư, quý (năm)
  • eg: It’s a quarter past five.

semester

(noun) - /sɪˈmes.tər/
  • học kỳ
  • eg: The university semester lasts for six months.

fiscal year

(noun) - /ˈfɪs.kəl jɪər/
  • năm tài chính
  • eg: The fiscal year ends in March.

leap year

(noun) - /liːp jɪər/
  • năm nhuận
  • eg: A leap year has 366 days instead of 365.

Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.