Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Vật Lí - Bộ Đề 04 - Đề số 03
Câu 1
Hình bên mô tả sơ cấu tạo bộ cảm ứng (pickup) trong ghita điện để tạo ra âm thanh. Bộ cảm ứng gồm một cuộn dây và một nam châm vĩnh cửu được đặt gần mỗi dây đàn guitar bằng kim loại có thể nhiễm từ.
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nguyên lí hoạt động của bộ cảm ứng?
A.Khi gảy đàn, đoạn dây gần nam châm điện bị nhiễm từ dao động và tạo ra sự biến thiên từ thông qua cuộn dây.
B.Trong cuộn dây xuất hiện suất điện động cảm ứng khi gảy đàn. Tín hiệu điện được đưa đến bộ khuếch đại và loa tạo ra sóng âm.
C.Nam châm vĩnh cửu có vai trò góp phần làm tăng suất điện động cảm ứng gấp nhiều lần.
D.Bộ cảm ứng trong ghita điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 2
Hình bên mô tả cấu tạo của loa điện động và đồ thị điện áp – thời gian của một nguồn.
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nguyên lí hoạt động của loa điện động?
A.Khi cho dòng điện không đổi vào hai điểm nối tín hiệu thì loa chỉ phát ra âm với một tần số không đổi.
B.Loa điện động hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C.Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây thì nam châm vĩnh cửu sẽ dao động làm cho màng loa dao động với tần số âm.
D.Nếu nối hai điểm nối tín hiệu điện vào loa với điện áp có đồ thị như hình trên thì tần số âm do loa phát ra xấp xỉ bằng 13 333 Hz.
Câu 3
Một vật có khối lượng \(1,5 \mathrm{~kg}\) trượt không vận tốc ban đầu tử đỉnh xuống chân một mặt phẳng dài 20 m , nghiêng \(30^{\circ}\) so với mặt phẳng nằm ngang. Tốc độ của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là \(5 \mathrm{~m} / \mathrm{s}\). Lấy g \(=10 \mathrm{~m} / \mathrm{s}^{2}\). Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mặt phẳng nghiêng và môi trường. Độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình chuyển động trên bằng
A.\(131,25 \mathrm{~J}\).
B.\(18,75 \mathrm{~J}\).
C.150 J .
D.\(112,5 \mathrm{~J}\).
Câu 4
Một số chất ở thể rắn như iodine, băng phiến, đá khô \(\left(\mathrm{CO}_{2}\right.\) ở thể rắn), \(\ldots\) có thể chuyển trực tiếp sang ..\(1)... khi nó ..\(2)... Hiện tượng này được gọi là sự thăng hoa. Ngược lại với sự thăng hoa là sự ngưng kết. Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống là
A.(1) thể lỏng; (2) toả nhiệt.
B.(1) thể hơi; (2) toả nhiệt.
C.(1) thể lỏng; (2) nhận nhiệt.
D.(1) thể hơi; (2) nhận nhiệt.
Câu 5
Hình bên dưới thể hiện một số tình huống nên và không nên làm để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện. Những tình huống không nên làm để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện được thể hiện ở
A.hình a, hình d và hình f.
B.hình c, hình d và hình f.
C.hình a, hình b, hình c và hình f.
D.hình a, hình b, hình c và hình e.
Câu 6
Trong vùng không gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì trong vùng đó xuất hiện một điện trường xoáy. Ngược lại, trong vùng không gian có điện trường biến thiên theo thời gian thì trong vùng đó xuất hiện một từ trường biến thiên theo thời gian. Do đó, điện trường biến thiên và từ trường biến thiên theo thời gian sẽ chuyển hóa lẫn nhau và cùng tồn tại trong không gian, được gọi là …… . Quá trình lan truyền của …… trong không gian gọi là sóng điện từ.
Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ “……” là
A.điện trường xoáy.
B.dao động điện.
C.trường điện từ.
D.từ trường.
Câu 9
Trạng thái của n (mol) khí lí tưởng đơn nguyên tử thay đổi theo quá trình \((1) \rightarrow(2) \rightarrow(3)\) được thể hiện trên đồ thị \((\mathrm{p}, \mathrm{V})\) như hình vẽ. Biết nhiệt độ tuyệt đối của khối khí ở trạng thái (1) là \(\mathrm{T}(\mathrm{K})\). Trong cả quá trình \((1) \rightarrow(2) \rightarrow(3)\), nhiệt lượng mà khối khí nhận được là
A.\(\frac{13}{2} \mathrm{nRT}\).
B.\(\frac{11}{2} \mathrm{nRT}\).
C.\(\frac{9}{2} \mathrm{nRT}\).
D.\(\frac{5}{2} \mathrm{nRT}\).
Câu 10
Cho hệ thống như hình vẽ bên. Khi nam châm đi lên thì dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều như thế nào (nhìn từ trên xuống)? Khi đó, vòng dây sẽ chuyển động như thế nào?
A.Dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều quay của kim đồng hồ và khung dây chuyển động đi xuống.
B.Dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ và khung dây chuyển động đi lên.
C.Dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều quay của kim đồng hồ và khung dây chuyển động đi lên.
D.Dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ và khung dây chuyển động đi xuống.
Câu 11
Không khí là hỗn hợp khí có chứa oxygen chiếm \(21 \%\) về khối lượng. Biết khối lượng mol của phân tử oxygen là \(32 \mathrm{~g} / \mathrm{mol}\). Số phân tử oxygen có trong 1 g không khí xấp xỉ bằng
A.\(3,95 \cdot 10^{21}\) phân tử.
B.\(4,36 \cdot 10^{21}\) phân tử.
C.\(1,88.10^{22}\) phân tử.
D.\(2,08 \cdot 10^{22}\) phân tử.
Câu 12
Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi trạng thái có nhiệt độ tăng từ \(27^{\circ} \mathrm{C}\) lên \(87^{\circ} \mathrm{C}\), áp suất được giữ không đổi và thể tích khối khí thay đổi một lượng là 1,4 lít. Thể tích khối khí trước và sau khi tăng nhiệt độ lần lượt là
A.0,63 lít và 2,03 lít.
B.2,03 lít và 3,43 lít.
C.5,6 lít và 7 lít.
D.7 lít và 8,4 lít.
Câu 13
Cho hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song lần lượt có dòng điện \(\mathrm{I}_{1}=2 \mathrm{~A}\) và \(\mathrm{I}_{2}=4 \mathrm{~A}\) chạy qua. Xét mặt phẳng \((\mathrm{Oxy})\) vuông góc với cả hai dây dẫn và cắt hai dây dẫn lần lượt tại A và B như hình vẽ bên. Biết \(\mathrm{AB}=8 \mathrm{~cm}\), độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài một khoảng r (m) được xác định bằng biểu thức \(\mathrm{B}=\) \(2.10^{-7} \cdot \frac{\mathrm{I}}{\mathrm{r}}\). Độ lớn cảm ứng từ do từ trường của hai dòng điện gây ra tại M (M là trung điểm AB) bằng
A.\(10^{-5} \mathrm{~T}\).
B.\(2 \cdot 10^{-5} \mathrm{~T}\).
C.\(3 \cdot 10^{-5} \mathrm{~T}\).
D.\(0,5 \cdot 10^{-5} \mathrm{~T}\).
Câu 14
Một khung dây dẫn kín có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích \(50 \mathrm{~cm}^{2}\), được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ \(0,4 \mathrm{~T}\). Cho khung dây quay đều quanh trục \(\Delta\) ( \(\Delta\) nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với vectơ cảm ứng từ) với tốc độ 12 vòng/giây. Điện trở của khung dây là \(1,6 \Omega\). Chọn gốc thời gian \(\mathrm{t}=0\) là thời điểm vectơ cảm ứng từ cùng phương, cùng chiều với vectơ đơn vị pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong khung dây dẫn kín đó là
A.\(i=1,5 \cdot \cos \left(24 \pi t-\frac{\pi}{2}\right)\) A.
B.\(i=3 \pi \cdot \sin \left(12 \pi t-\frac{\pi}{2}\right)\) A.
C.\(i=1,5 \cdot \sin \left(12 \pi t-\frac{\pi}{2}\right)\) A.
D.\(i=3 \pi \cdot \cos \left(24 \pi t-\frac{\pi}{2}\right)\) A.
Câu 15
Thanh kim loại dẫn điện có thể lăn không ma sát dọc theo hai đoạn dây dẫn trần không nhiễm từ và được nối vào nguồn điện tạo thành mạch điện như hình vẽ bên. Khi đóng công tắc K, thanh kim loại sẽ
A.chuyển động về bên phải.
B.chuyển động về bên trái.
C.đứng yên.
D.chuyển động lên cực bắc của nam châm.
Câu 16
Đồ thị ở hình bên dưới biểu diễn cường độ dòng điện xoay chiều theo thời gian.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng \(2 \sqrt{2} \mathrm{~A}\).
B.Chu kì của dòng điện xoay chiều là \(0,02 \mathrm{~s}\).
C.Tần số góc của dòng điện xoay chiều là \(100 \pi\) rad.
D.Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều theo thời gian là \(i=4 \cos \left(100 \pi t-\frac{\pi}{2}\right)\) (A).
Câu 17
Đồng vị phóng xạ \({ }_{84}^{210} \mathrm{Po}\) có chu kì bán rã là 138,4 ngày. Xét một mẫu chất đang chứa \(\mathrm{N}_{0}\) hạt nhân \({ }_{84}^{210} \mathrm{Po}\) (tại thời điểm ban đầu). Sau bao lâu kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa số hạt nhân \({ }_{84}^{210} \mathrm{Po}\) đã phân rã thành hạt nhân khác và số hạt nhân \({ }_{84}^{210} \mathrm{Po}\) còn lại bằng 3 ?
A.415,2 ngày.
B.276,8 ngày.
C.321,4 ngày.
D.219,4 ngày.
Câu 18
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một điện trở 50 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở xấp xỉ bằng
A.2,8 A.
B.4,0 A.
C.5,6 A.
D.2,0 A.
Câu 19
Trong mỗi ý a ), b), c ), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Một nhân viên pha chế một mẫu trà sữa bằng cách trộn các chất lỏng lại với nhau, gồm: nước trà đen (mẫu T ), nước đường nâu (mẫu D ) và sữa tươi (mẫu S ). Các mẫu chất lỏng này chỉ trao đổi nhiệt lẫn nhau mà không gây ra các phản ứng hóa học. Bỏ̉ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Nhiệt độ trước khi trộn của mẫu \(\mathrm{T}, \mathrm{mẫu} \mathrm{D}\) và mẫu S lần lượt là \(22^{\circ} \mathrm{C}, 25^{\circ} \mathrm{C}\) và \(30^{\circ} \mathrm{C}\). Khối lượng của mẫu T , mẫu D và mẫu S lần lượt là \(\mathrm{m}_{\mathrm{T}}(\mathrm{kg}), \mathrm{m}_{\mathrm{D}}(\mathrm{kg})\) và \(\mathrm{m}_{\mathrm{S}}(\mathrm{kg})\). Biết rằng:
Khi trộn mẫu T với mẫu D với nhau thì nhiệt độ cân bằng của hệ là \(24^{\circ} \mathrm{C}\).
Khi trộn mẫu D với mẫu S với nhau thì nhiệt độ cân bằng của hệ là \(28^{\circ} \mathrm{C}\).
a) Nhiệt độ cân bằng của hệ khi trộn mẫu T với mẫu S là \(\mathrm{t}_{1}=28^{\circ} \mathrm{C}\).
b) Nhiệt độ cân bằng của hệ khi trộn cả ba mẫu là \(t_{2}=27^{\circ} \mathrm{C}\).
c) Nếu nhân viên này pha thêm một mẫu sữa tươi (có khối lượng \(\mathrm{m}_{\mathrm{S}}(\mathrm{kg})\) ) nữa vào hỗn hợp ba mẫu ở câu \(b\) thì nhiệt độ cân bằng của hệ lúc này là \(t_{3}=28^{\circ} \mathrm{C}\).
d) Biết nhiệt dung riêng của nước trà đen là \(\mathrm{c}_{\mathrm{T}}=4100 \mathrm{~J} /(\mathrm{kg} . \mathrm{K})\), khối lượng của mẫu nước trà đen là \(\mathrm{m}_{\mathrm{T}}=0,08 \mathrm{~kg}\). Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá và nhiệt dung riêng của nước lần lượt là \(\lambda=3,34 \cdot 10^{5}\) \(\mathrm{J} / \mathrm{kg}\) và \(\mathrm{c}_{\mathrm{n}}=4200 \mathrm{~J} /(\mathrm{kg} . \mathrm{K})\). Nếu nhân viên tiếp tục thêm \(0,3 \mathrm{~kg}\) nước đá ở \(0^{\circ} \mathrm{C}\) vào hỗn hợp ở câu c thì khi nhiệt độ của hỗn hợp giảm còn \(8^{\circ} \mathrm{C}\), lượng nước đá đã tan hoàn toàn.
Câu 20
Trong mỗi ý a ), b), c ), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Máy đo huyết áp hoạt động dựa trên nguyên lý đo áp suất khí trong ống dẫn. Khi nhấn nút start, máy sẽ bơm không khí (xem là khí lí tưởng) qua ống dẫn để vào vòng bít trên cánh tay và gây ra áp suất và ngắt dòng chảy của máu hoàn toàn (áp suất khí trong vòng bít đạt giá trị lớn nhất). Khi van mở ra, khí được xả ra khỏi vòng bít làm áp suất trong vòng bít giảm dần đến khi độ chênh lệch giữa áp suất khí trong vòng bít \((\Delta \mathrm{p})\) và áp suất khí quyển bằng với huyết áp tâm thu và tạo ra âm thanh có thể nghe được giúp máy nhận biết. Sau đó, áp suất khí trong vòng bít tiếp tục giảm xuống cho đến khi âm thanh này mất đi. Ngay khi đó, độ chênh lệch giữa áp suất khí trong vòng bít và áp suất khí quyển bằng huyết áp tâm trương.
Một người dùng máy đo huyết áp có lưu lượng khí bơm vào và xả ra là \(30 \mathrm{~cm}^{3} / \mathrm{s}\), không khí được bơm vào vòng bít có áp suất bằng áp suất khí quyển \(\mathrm{p}_{0}=760 \mathrm{mmHg}\), ở nhiệt độ \(27^{\circ} \mathrm{C}\). Trong quá trình bơm và xả, nhiệt độ của khí được xem không đổi. Sau khi đo xong, kết quả hiện thị trên máy cho biết huyết áp tâm thu là 118 mmHg , huyết áp tâm trương là 78 mmHg . Trong quá trình đo, độ chênh lệch giữa áp suất khí trong vòng bít và áp suất khí quyển lúc bắt đầu bơm là 0 mmHg (thể tích khí trong vòng bít là \(120 \mathrm{~cm}^{3}\), cùng nhiệt độ không khí bên ngoài) và đạt giá trị lớn nhất là 160 mmHg (thể tích khí trong vòng bít là 380 \(\mathrm{cm}^{3}\) ). Biết \(760 \mathrm{mmHg}=101325 \mathrm{~Pa}\) và bỏ qua thể tích của ống dẫn.
a) Áp suất của khối khí trong vòng bít đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trong quá trình đo lần lượt là 760 mmHg và 920 mmHg.
b) Nếu không khí được bơm liên tục vào vòng bít thì để độ chênh lệch giữa áp suất khí trong vòng bít và áp suất khí quyển từ 0 mmHg đến 160 mmHg ta cần bơm khí trong 9 giây.
c) Lượng không khí đã được bơm vào vòng bít để độ chênh lệch giữa áp suất khí trong vòng bít và áp suất khí quyển tăng từ 0 mmHg đến 160 mmHg xấp xỉ bằng \(0,014 \mathrm{~mol}\).
d) Động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí trong vòng bít trước khi bơm không khí vào xấp \(x i ̉\) bằng \(6,21 \cdot 10^{-21} \mathrm{~J}\).
Câu 21
Trong mỗi ý a ), b), c ), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức \(u=220 \sqrt{2} \cos (100 \pi t)(V)\) vào hai đầu một đoạn mạch. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là \(i=5 \sqrt{2} \cos \left(100 \pi t+\frac{\pi}{3}\right)\) (A).
a) Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc \(\frac{\pi}{3}\) rad.
b) Khi mắc nối tiếp một ampe kế lí tưởng vào đoạn mạch trên thì giá trị hiển thị trên ampe kế là 10 A .
c) Khi điện áp tức thời có giá trị 220 V thì cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại.
d) Tổng trở của đoạn mạch có giá trị bằng \(44 \Omega\).
Câu 22
Trong mỗi ý a ), b), c ), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Hình bên biểu diễn sơ đồ hoạt động của cảm biến báo khói ion hóa. Nguồn phóng xạ \(\alpha\) Americium \({ }_{95}^{241} \mathrm{Am}\) được đặt giữa hai bản kim loại nối với một pin. Các hạt \(\alpha\) được phóng ra làm ion hóa không khí giữa hai bản kim loại đặt song song và nối vào hai cực của nguồn điện, cho phép một dòng điện nhỏ chạy giữa hai bản kim loại đó và chuông báo không kêu. Nếu có khói bay vào giữa hai bản kim loại, các ion trong này sẽ kết hợp với các phân tử khói và dịch chuyển chậm hơn làm cường độ dòng điện giữa hai bản kim loại giảm đi. Khi dòng điện giảm tới mức nhất định thì cảm biến báo khói sẽ gửi tín hiệu kích hoạt đến chuông báo cháy.
Nguồn phóng xạ \(\alpha\) Americium \({ }_{95}^{241} \mathrm{Am}\) chứa trong cảm biến báo khói ion hóa có khối lượng ban đầu là \(0,2025 \mu \mathrm{~g}\).
Biết hằng số phóng xạ của \({ }_{95}^{241} \mathrm{Am}\) bằng \(5,086 \cdot 10^{-11} \mathrm{~s}^{-1}\). Lấy khối lượng nguyên tử xấp xỉ bằng số khối của nguyên tử tính theo đơn vị amu và 1 năm \(=365\) ngày.
a) Chu kì bán rã của Americium \({ }_{95}^{241} \mathrm{Am}\) xấp xỉ bằng 432,2 năm.
b) Số lượng hạt nhân Americium \({ }_{95}^{241} \mathrm{Am}\) ban đầu xấp xỉ bằng \(5,06 \cdot 10^{17}\) hạt.
c) Độ phóng xạ của nguồn phóng xạ \(\alpha\) Americium \({ }_{95}^{241} \mathrm{Am}\) ở thời điểm ban đầu xấp xỉ bằng \(25,7 \cdot 10^{3} \mathrm{~Bq}\).
d) Sau khi sử dụng 15 năm, độ phóng xạ của nguồn phóng xạ \(\alpha\) Americium \({ }_{95}^{241} \mathrm{Am}\) trong cảm biến báo khói đã giảm xấp xỉ \(0,0238 \%\) so với độ phóng xạ của nguồn ở thời điểm ban đầu.
Top 10/3 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|---|---|
![]() | 0đ | 00:09 |