Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Vật Lí - Bộ Đề 02 - Đề số 03
Câu 1
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mô hình động học phân tử?
A.Lực tương tác giữa các phân tử trong chất lỏng mạnh hơn so với các phân tử trong chất rắn.
B.Khoảng cách giữa các phân tử trong chất lỏng lớn hơn khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn.
C.Các phân tử trong chất rắn chuyển động hỗn độn hơn so với các phân tử trong chất lỏng.
D.Các phân tử trong chất rắn có kích thước lớn hơn so với các phân tử trong chất lỏng.
Câu 2
Vật liệu nào sau đây là hiệu quả nhất khi được sử dụng để che chắn phóng xạ γ?
A.Giấy
B.Gỗ
C.Nhôm
D.Chì
Câu 3
Đồ thị hình bên dưới biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một miếng chì theo nhiệt lượng được cung cấp. Biết nhiệt nóng chảy riêng của chì là \(0,25 \cdot 10^{5} \mathrm{~J} / \mathrm{kg}\). Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường.
Nhiệt độ nóng chảy của chì là:
A.\(490,5^{\circ} \mathrm{C}\)
B.327 K
C.\(490,5 \mathrm{~K}\)
D.\(327^{\circ} \mathrm{C}\)
Câu 4
Đồ thị hình bên dưới biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một miếng chì theo nhiệt lượng được cung cấp. Biết nhiệt nóng chảy riêng của chì là \(0,25 \cdot 10^{5} \mathrm{~J} / \mathrm{kg}\). Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường.
Khối lượng của miếng chì là:
A.\(0,8024 \mathrm{~g}\)
B.\(1,6048 \mathrm{~kg}\)
C.\(0,8024 \mathrm{~kg}\)
D.\(1,652 \mathrm{~kg}\)
Câu 5
Nội năng của một vật phụ thuộc vào:
A.nhiệt độ và thể tích của vật.
B.nhiệt độ, áp suất và thể tích của vật.
C.kích thước trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật.
D.tốc độ trung bình và quỹ đạo chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 7
Một bọt nước từ đáy hồ nổi lên mặt nước thì thể tích của nó tăng lên 1,6 lần. Tính độ sâu của hồ. Biết nhiệt độ của đáy hồ và mặt hồ là như nhau và áp suất khí quyển là \(p_{0}=760 \mathrm{mmHg}=101325 \mathrm{~Pa}\), khối lượng riêng của nước là \(10^{3} \mathrm{~kg} / \mathrm{m}^{3}\). Lấy \(\mathrm{g}=10 \mathrm{~m} / \mathrm{s}^{2}\).
A.\(16,21 \mathrm{~m}\)
B.\(6,12 \mathrm{~m}\)
C.\(6,08 \mathrm{~m}\)
D.\(12,16 \mathrm{~m}\)
Câu 9
Chỉ ra phát biểu sai.
A.Trong vùng không gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì trong vùng đó xuất hiện một điện trường xoáy.
B.Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên theo thời gian chuyển hóa lẫn nhau và cùng tồn tại trong không gian được gọi là điện từ trường.
C.Trong sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động vuông pha với nhau.
D.Trong sóng điện từ, phương của vectơ cường độ điện trường và phương của vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với nhau.
Câu 10
Ở thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ như hình bên. Khi tăng tốc độ di chuyển của thanh nam châm thì dòng điện trong ống dây.
A.có độ lớn tăng lên
B.có độ lớn giảm đi
C.có độ lớn không đổi
D.đảo ngược chiều
Câu 11
Một vòng dây kín có diện tích \(60 \mathrm{dm}^{2}\) được đặt trong từ trường đều sao cho vectơ cảm úng từ song song và cùng chiều với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị trong hình bên dưới. Độ lớn suất điện động cảm ứng sinh ra trong vòng dây bằng bao nhiêu?
A.\(1,08 \mathrm{~V}\).
B.\(-1,44 \mathrm{~V}\).
C.\(-1,08 \mathrm{~V}\).
D.\(1,44 \mathrm{~V}\).
Câu 12
Một dây dẫn thẳng có chiều dài \(3,0 \mathrm{~m}\) mang dòng điện \(6,0 \mathrm{~A}\) được đặt nằm ngang, hướng của dòng điện tạo với hướng bắc một góc \(50^{\circ}\) lệch về phía tây. Tại điểm này, cảm ứng từ của từ trường Trái Đất có độ lớn là \(0,14 \cdot 10^{-4} \mathrm{~T}\) và hướng bắc. Lực tác dụng lên dây có độ lớn là.
A.\(0,28 \cdot 10^{-4} \mathrm{~N}\)
B.\(2,5 \cdot 10^{-4} \mathrm{~N}\)
C.\(1,9 \cdot 10^{-4} \mathrm{~N}\)
D.\(1,6.10^{-4} \mathrm{~N}\)
Câu 13
Khi nói về tương tác từ, điều nào sau đây đúng?
A.Các cực cùng tên của nam châm thì hút nhau.
B.Hai dòng điện không đổi, đặt song song, cùng chiều thì hút nhau.
C.Khi đặt kim nam châm tự do, ra xa nam châm hoặc vật liệu có tính chất từ khác thì lực từ tác dụng lên kim nam châm mất đi.
D.Nếu cực bắc của một nam châm hút một thanh sắt thì cực nam của thanh nam châm đẩy thanh sắt.
Câu 14
Một máy phát sóng điện từ đang phát sóng theo phương thẳng đứng hướng lên. Biết tại điểm M trên phương truyền vào thời điểm t , vectơ cảm ứng từ \(\vec{B}\) đang có độ lớn cực đại và hướng về hướng Tây. Vào thời điểm đó, vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow{\mathrm{E}}\) đang có
A.độ lớn bằng không.
B.độ lớn cực đại và hướng về hướng đông.
C.độ lớn cực đại và hướng về hướng bắc.
D.độ lớn cực đại và hướng về hướng nam.
Câu 15
Một hạt nhân nguyên tử có kí hiệu \({ }_{9}^{19} \mathrm{X}\), kết luận nào dưới đây là đúng?
A.X là nguyên tố có số thứ tự 19 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B.Hạt nhân này có 19 nucleon.
C.Hạt nhân này có 9 proton và 19 neutron.
D.Hạt nhân này có 10 proton và 9 electron.
Câu 16
Chọn cụm từ phù hợp để hoàn thành nhận định sau: “Khối lượng của một hạt nhân bất kì … tổng khối lượng của các nucleon riêng lẽ cấu tạo thành hạt nhân đó”.
A.luôn lớn hơn
B.luôn bằng
C.luôn nhỏ hơn
D.có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn
Câu 19
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Hình vẽ là sơ đồ bố trí thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước. Một học sinh làm thí nghiệm với 150 g nước, nhiệt độ ban đầu là \(32^{\circ} \mathrm{C}\). Số chỉ vôn kế và ampe kế lần lượt là \(3,20 \mathrm{~V}\) và \(2,50 \mathrm{~A}\). Sau khoảng thời gian 2 phút 37 giây thì nhiệt độ của nước là \(34{ }^{\circ} \mathrm{C}\).
Bỏ qua nhiệt lượng mà bình nhiệt lượng kế và đũa khuấy thu vào; bỏ qua nhiệt lượng dây nung tỏa ra môi trường không khí.
a) Nhiệt lượng \(Q\) tỏa ra trên dây nung được xác định bằng biểu thức \(Q=U\). I. t.
b) Trong quá trình làm thí nghiệm, học sinh dùng đũa khuấy khuấy nước nhẹ nhàng và liên tục để nhiệt lượng nước tỏa ra môi trường xung quanh một cách đều đặn.
c) Nhiệt lượng nước cần thu vào để nhiệt độ tăng thêm \(\Delta \mathrm{T}(\mathrm{K})\) là \(\mathrm{Q}=\mathrm{m} . \mathrm{c} . \Delta \mathrm{T}\).
d) Nhiệt dung riêng của nước thu được từ thí nghiệm trên (làm tròn đến hàng đơn vị) xấp xỉ bằng \(4200 \mathrm{~J} /(\mathrm{kg} . \mathrm{K})\).
Câu 20
Máy chiếu xạ sử dụng nguồn phóng xạ \(\beta^{-}\)cobalt \({ }_{27}^{60}\) Co với chu kì bán rã 5,27 năm (1 năm bằng 365 ngày) để điều trị ung thư. Nguồn phóng xạ trong máy sẽ cần được thay mới nếu như độ phóng xạ của nó giảm còn bằng một nửa độ phóng xạ ban đầu. Các phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
a) Sản phẩm phân rã của cobalt \({ }_{27}^{60} \mathrm{Co}\) là nickel \({ }_{28}^{61} \mathrm{Ni}\).
b) Hằng số phóng xạ của cobalt \({ }_{27}^{60} \mathrm{Co}\) là \(\lambda=\frac{\ln 2}{\mathrm{~T}} \approx 4,17 \cdot 10^{-9} \mathrm{~s}^{-1}\).
c) Nguồn phóng xạ trong máy cần được thay mới sau mỗi năm.
d) Tại thời điểm thay nguồn phóng xạ, số hạt nhân \({ }_{27}^{60} \mathrm{Co}\) còn lại trong nguồn bằng \(50 \%\) số hạt nhân \({ }_{27}^{60} \mathrm{Co}\) ban đầu.
Câu 21
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có \(\mathrm{AB}=\mathrm{CD}=5 \mathrm{~cm} ; \mathrm{BC}=8 \mathrm{~cm}\). Khung dây nằm trong từ trường đều có \(\mathrm{B}=0,15 \mathrm{~T}\), đường sức từ có chiều như hình vẽ. Cường độ dòng điện trong khung dây là 2 A . Khung dây có thể quay quanh trục \(\Delta\) nằm trong mặt phẳng khung dây ( \(\Delta\) là đường trung trực của BC ).
a) Mỗi cạnh AB và CD chịu tác dụng của lực từ F có độ lớn là \(\mathrm{F}=1,5 \mathrm{~N}\).
b) Lực từ tác dụng lên đoạn dây AB và CD có phương thẳng đứng.
c) Moment ngẫu lực tác dụng lên khung dây có độ lớn là \(\mathrm{M}=\mathrm{F} . \mathrm{d}=12 \cdot 10^{-4} \mathrm{~N} . \mathrm{m}\).
d) Lực từ tác dụng lên hai đoạn dây AB và CD là ngẫu lực làm cho khung dây quay quanh trục \(\Delta\).
Câu 22
Một nhà máy điện nguyên tử tiêu thụ trung bình \(58,75 \mathrm{~g}{ }_{92}^{235} \mathrm{U}\) mỗi ngày. Biết hiệu suất của nhà máy là \(25 \%\); mỗi hạt nhân nguyên tử phân hạch giải phóng 200 MeV và trung bình có 2,5 neutron được giải phóng.
Cho \(N_{A}=6,02 \cdot 10^{23}\) hạt \(/ \mathrm{mol} ; 1 \mathrm{MeV}=1,6 \cdot 10^{-13} \mathrm{~J}\).
a) Mỗi ngày, nhà máy điện nguyên tử đó tiêu thụ trung bình \(1,505 \cdot 10^{23}\) nguyên tử \({ }_{92}^{235} U\).
b) Năng lượng giải phóng do phân hạch của \(58,75 \mathrm{~g}{ }^{235} \mathrm{U}\) bằng \(3,01.10^{25} \mathrm{~J}\).
c) Công suất phát điện của nhà máy xấp xỉ bằng \(13,94 \mathrm{MW}\).
d) Số neutron thu được trong lò phản ứng là \(2,2575.10^{23}\) hạt.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|