Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Hóa Học - Bộ Đề 06 - Đề Số 01
Câu 1
Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi lớn nhất?
A.\(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{5} \mathrm{COONa}\).
B.\(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{5} \mathrm{COOH}\).
C.\(\mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{7} \mathrm{OH}\).
D.\(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{COOCH}_{3}\).
Câu 2
Phức chất E có nguyên tử trung tâm là \(\mathrm{X}^{3+}\), phối tử là \(\mathrm{NH}_{3}\). Biết E có số lượng phối tử là 6 , công thức của phức chất E có dạng là
A.\(\left[\mathrm{X}\left(\mathrm{NH}_{3}\right)_{6}\right]^{3-}\).
B.\(\left[\mathrm{X}\left(\mathrm{NH}_{3}\right)_{6}\right]^{2-}\).
C.\(\left[\mathrm{X}\left(\mathrm{NH}_{3}\right)_{6}\right]^{2+}\).
D.\(\left[\mathrm{X}\left(\mathrm{NH}_{3}\right)_{6}\right]^{3+}\).
Câu 3
Nhóm các khí nào sau đây trong không khí khi vượt quá mức cho phép sẽ gây ra hiện tượng mưa acid:
A.\(\mathrm{H}_{2} ; \mathrm{CO} ; \mathrm{CH}_{4}\).
B.\(\mathrm{NH}_{3} ; \mathrm{H}_{2} \mathrm{S} ; \mathrm{O}_{3}\).
C.\(\mathrm{CO}_{2} ; \mathrm{O}_{3} ; \mathrm{N}_{2} \mathrm{O}\).
D.\(\mathrm{SO}_{2} ; \mathrm{NO} ; \mathrm{NO}_{2}\).
Câu 4
Hiện nay phương pháp nấu rượu truyền thống bằng cách lên men tinh bột vẫn được nhiều người dân sử dụng. Tinh bột sau khi thuỷ phân, lên men thì được chưng cất để thu lấy ethanol. Trong quá trình chưng cất, chất lỏng ban đầu thu được có vị rất nồng, sau đó nhạt dần và cuối cùng có vị chua. Để rượu ngon, khi chưng cất người ta thường bỏ đi khoảng \(100 \mathrm{mL}-200 \mathrm{mL}\) chất lỏng chảy ra đầu tiên. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Trong hỗn hợp đem chưng cất sẽ có mặt các chất sau " \(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{5} \mathrm{OH}, \mathrm{H}_{2} \mathrm{O}, \mathrm{CH}_{3} \mathrm{COOH}...\). "
B.Nhiệt độ sôi xếp theo thứ tự tăng dần như sau \(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{5} \mathrm{OH}, \mathrm{CH}_{3} \mathrm{COOH}, \mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\).
C.Bỏ đi \(100 \mathrm{mL}-200 \mathrm{mL}\) chất lỏng chảy ra đầu tiên là để loại bỏ chất độc như \(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{OH}, \mathrm{CH}_{3} \mathrm{CHO}\).
D.Có ít nhất 2 phản ứng hoá học lên men xảy ra trong quá trình trên.
Câu 6
Dung dịch nào sau đây làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A.Dung dịch KOH.
B.Dung dịch NaCl.
C.Dung dịch \(\mathrm{HNO}_{3}\).
D.Dung dịch \(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}\).
Câu 7
Dichloromethane (DCM) là một chất lỏng không màu, dễ bay hơi với mùi thơm nhẹ và được sử dụng rộng rãi làm dung môi hữu cơ. Công thức phân tử của dichloromethane là
A.\(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{Cl}\).
B.\(\mathrm{CCl}_{4}\).
C.\(\mathrm{CHCl}_{3}\).
D.\(\mathrm{CH}_{2} \mathrm{Cl}_{2}\).
Câu 8
Lên men dung dịch chứa 150 gam glucose thu được 46 gam ethanol. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ethanol là
A.\(54 \%\).
B.\(60 \%\).
C.\(40 \%\).
D.\(80 \%\).
Câu 12
Amine nào sau đây có tính base yếu hơn ammonia?
A.Aniline.
B.methylamine.
C.Propylamine.
D.Dimethylamine.
Câu 13
Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion \(R^{2+}\) là \(2 p^{6}\). Nguyên tử \(R\) là :
A.\({ }_{19} \mathrm{K}\).
B.\({ }_{12} \mathrm{Mg}\).
C.\({ }_{10} \mathrm{Ne}\).
D.\({ }_{11} \mathrm{Na}\).
Câu 14
Cho cơ chế phản ứng của propene với \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\) như sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Ở bước 1, quá trình proton hóa liên kết đôi \(\mathrm{C}=\mathrm{C}\) của propene tạo thành carbocation.
B.Nếu thay \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\) bằng \(\mathrm{Br}_{2}\) thì cơ chế phản ứng xảy ra tương tự.
C.Ở bước 2, quá trình tách proton để tạo thành alcohol.
D.Sản phẩm của phản ứng có tên gọi là propan -1-ol.
Câu 15
Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy,.. chứa hàm lượng chất hữu cơ ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước một lượng chất nào sau đây?
A.Vôi tôi.
B.Soda.
C.Phèn chua.
D.Nước Javen.
Câu 16
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A.Ag.
B.Cu.
C.K.
D.Fe.
Câu 17
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Glucose được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
B.Thành phần chính của cồn \(75^{\circ}\) mà trong y tế thường hay dùng để sát trùng là metanol.
C.Để ủ hoa quả nhanh chín và an toàn hơn, có thể thay thế \(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{2}\) bằng \(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{4}\).
D.Các dung dịch glycine, alanine và valine đều không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 18
Protein tham gia phản ứng với dung dịch \(\mathrm{HNO}_{3}\) đặc tạo thành hợp chất rắn có màu gì?
A.Tím.
B.Trắng.
C.Xanh.
D.Vàng.
Câu 19
Serine là một amino acid không thiết yếu có nguồn gốc từ glycine, đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh học khác nhau. Nó là một trong 20 loại amino acid tiêu chuẩn cần thiết cho sự hình thành protein trong cơ thể. Dưới đây là công thức cấu tạo của serine
Cho các phát biểu sau:
Khối lượng phân tử của serine là \(105 \mathrm{g} / \mathrm{mol}\).
Tên gọi khác của serine : 2-amino-3-hydroxypropanoic acid.
Serine phản ứng với NaOH theo tỉ lệ \(1: 2\).
Serine chứa một nhóm amino ( \(-\mathrm{NH}_{2}\) ), một nhóm cacboxyl ( -COOH ) và một chuỗi bên chứa một nhóm hydroxyl \((-\mathrm{OH})\), làm cho nó trở thành một axit amin phân cực, ưa nước.
Câu 20
Một nhóm học sinh dưới sự hướng dẫn của giáo viên thực hiện thí nghiệm điều chế ester, đã tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bình cầu đáy tròn 22 mL pentyl alcohol \((\mathrm{D}=0,81 \mathrm{g} / \mathrm{mL})\) và V mL acetic acid \((\mathrm{D}=1,05\) \(\mathrm{g} / \mathrm{mL}\) ).
Bước 2: Thêm tiếp vào bình cầu đó 4 mL dung dịch sulfuric acid đặc và một ít đá bọt. Đun hồi lưu hỗn hợp trong khoảng 30 phút.
Bước 3: Sau khi tách khỏi hỗn hợp và làm sạch, nhóm học sinh tiến hành cân khối lượng ester, xác định được khối lượng là 17 gam.
Trong hỗn hợp phản ứng ban đầu ở bình cầu đáy tròn, nhóm thí nghiệm còn cho thêm một ít hạt silicagel có màu xanh (do được nhộm \(\mathrm{CoCl}_{2}\) ) vào trước khi đun hồi lưu.
Vai trò của đá bọt là giúp hỗn hợp phản ứng không bị sôi mạnh.
Để tỉ lệ mol giữa pentyl alcohol và acetic acid là \(1: 1\) thì giá trị của V là 11 mL (cho phép làm tròn đáp án đến hàng đơn vị).
Mục đích của việc thêm vào các hạt silicagel là hấp thụ nước sinh ra trong phản ứng ester hoá, nhờ đó giúp hiệu suất ester hoá tăng lên.
Khi kết thúc thí nghiệm, các hạt silicagel từ màu xanh chuyển sang màu hồng do tạo thành phức \(\left[\mathrm{Co}\left(\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\right)_{4}\right] \mathrm{Cl}_{2}\) có màu hồng.
Câu 21
Sự kết hợp giữa aspartic acid và phenylalanine tạo thành peptide, peptide này có thể được chuyển đổi thành methyl ester gọi là aspartame. Công thức của aspatic acid, phenylalanine và aspartame được cho dưới đây:
Aspartame có vị ngọt nên được sử dụng trong thực phẩm không đường dành cho người bị tiểu đường. Ở nhiệt độ cao aspartame bị phân hủy tạo các amino acid tự do không có vị ngọt.
Tên thay thế của aspartic acid là 2 -aminobutane-1,4-dioic acid.
Tại \(\mathrm{pH}=11\), khi đặt vào một điện trường, aspatic acid di chuyển về phía cực âm.
Có thể sử dụng chất tạo ngọt aspartame để thay thế đường saccharose trong làm các loại bánh nướng.
Số nguyên tử hydrogen trong phân tử aspartame là 19.
Câu 22
Cho các phức chất sau: \(\left.\left[\mathrm{Ag}\left(\mathrm{NH}_{3}\right)_{2}\right]^{+},\left[\mathrm{Cd}\left(\mathrm{NH}_{3}\right)_{4}\right]^{2+},\left[\mathrm{Ni}(\mathrm{Cl})_{4}\right]^{2-},\left[\mathrm{Ni}(\mathrm{CN})_{4}\right]^{2-},\left[\mathrm{Cu}\left(\mathrm{NH}_{3}\right)_{4}\right]\left(\mathrm{OH}_{2}\right)_{2}\right]^{2+}\). Cho các phát biểu sau:
Phức \(\left[\mathrm{Ag}\left(\mathrm{NH}_{3}\right)_{2}\right]^{+}\)có số phối trí là 2.
Phức \(\left[\mathrm{Ni}(\mathrm{Cl})_{4}\right]^{2-},\left[\mathrm{Ni}(\mathrm{CN})_{4}\right]^{2}\) đều có dạng hình học tứ diện.
Phức chất \(\left[\mathrm{Cu}\left(\mathrm{NH}_{3}\right)_{4}\right](\mathrm{OH})_{2}\) được tạo thành khi cho dung dịch \(\mathrm{NH}_{3}\) lấy dư tương tác với dung dịch \(\mathrm{CuSO}_{4}\).
Ứng dụng của phức \(\left.\left[\mathrm{Cu}\left(\mathrm{NH}_{3}\right)_{4}\right]\left(\mathrm{OH}_{2}\right)_{2}\right]^{2+}\) làm chất tạo màu, thuốc nhuộm vải do có màu xanh đặc trưng.
Top 10/1 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|---|---|
![]() | 3.95đ | 13:24 |