JavaScript is required

Câu hỏi:

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(x + 5y - 3 < 0\)?

A. \[M\left( {1;2} \right)\].

B. \[N\left( { - 1;\,7} \right)\].
C. \[P\left( {0;\,2} \right)\].
D. \[Q\left( { - 8;\,1} \right)\].
Trả lời:

Đáp án đúng: D


Để kiểm tra một điểm có thuộc miền nghiệm của bất phương trình $x + 5y - 3 < 0$ hay không, ta thay tọa độ của điểm đó vào bất phương trình và kiểm tra xem bất đẳng thức có đúng hay không.
  • Xét điểm $\left( {1;2} \right)$: $1 + 5(2) - 3 = 1 + 10 - 3 = 8$. Vì $8 \nless 0$ nên điểm này không thuộc miền nghiệm.
  • Xét điểm $\left( { - 1;\,7} \right)$: $-1 + 5(7) - 3 = -1 + 35 - 3 = 31$. Vì $31 \nless 0$ nên điểm này không thuộc miền nghiệm.
  • Xét điểm $\left( {0;\,2} \right)$: $0 + 5(2) - 3 = 0 + 10 - 3 = 7$. Vì $7 \nless 0$ nên điểm này không thuộc miền nghiệm.
  • Xét điểm $\left( { - 8;\,1} \right)$: $-8 + 5(1) - 3 = -8 + 5 - 3 = -6$. Vì $-6 < 0$ nên điểm này thuộc miền nghiệm.
Vậy, điểm $Q\left( { - 8;\,1} \right)$ thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ gồm các bất phương trình bậc nhất, trong đó mỗi bất phương trình có dạng $ax + by \le c$ hoặc $ax + by \ge c$ hoặc $ax + by < c$ hoặc $ax + by > c$, với $a, b, c$ là các số thực và $a, b$ không đồng thời bằng 0.
  • Đáp án A có $y^2$ nên loại.
  • Đáp án B có các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
  • Đáp án C có $\frac{2}{x}$ nên loại.
  • Đáp án D có $x^3$ nên loại.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 5:
Giá trị cos45°+sin45° bằng bao nhiêu?
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có: $\cos 45^{\circ} = \frac{\sqrt{2}}{2}$ và $\sin 45^{\circ} = \frac{\sqrt{2}}{2}$.
Do đó, $\cos 45^{\circ} + \sin 45^{\circ} = \frac{\sqrt{2}}{2} + \frac{\sqrt{2}}{2} = \sqrt{2}$.
Câu 6:

Cho tam giác ABC có \(AB = 5\,{\rm{cm}}\), \(AC = 8\,{\rm{cm}}\) và \(BC = 7\,{\rm{cm}}\) . Số đo góc \[A\] bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: a
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC, ta có: $BC^2 = AB^2 + AC^2 - 2 * AB * AC * cosA$. Suy ra: $cosA = (AB^2 + AC^2 - BC^2) / (2 * AB * AC) = (5^2 + 8^2 - 7^2) / (2 * 5 * 8) = (25 + 64 - 49) / 80 = 40 / 80 = 1 / 2$. Vậy $A = 60^0$
Câu 7:

Cho tam giác \(ABC\), có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh \(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\)

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Với 3 điểm $A$, $B$, $C$ ta có các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các điểm này là: $\overrightarrow{AB}$, $\overrightarrow{AC}$, $\overrightarrow{BA}$, $\overrightarrow{BC}$, $\overrightarrow{CA}$, $\overrightarrow{CB}$.
Vậy có tất cả 6 vectơ.
Câu 8:

Cho ba điểm \[M,N,P\] thẳng hàng, trong đó điểm \[N\] nằm giữa hai điểm \[M\]\[P\]. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vì $N$ nằm giữa $M$ và $P$, nên $\overrightarrow{MN}$ và $\overrightarrow{MP}$ cùng hướng.
$\overrightarrow{MP}$ và $\overrightarrow{PN}$ ngược hướng.
$\overrightarrow{MN}$ và $\overrightarrow{PN}$ ngược hướng.
$\overrightarrow{NM}$ và $\overrightarrow{NP}$ ngược hướng.
Câu 9:

Cho hình bình hành \[ABCD\]. Vectơ tổng \[\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} \] bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 10:
Với giá trị thực nào của \[x\] mệnh đề chứa biến \[P\left( x \right):2x - 5 > 0\] là mệnh đề đúng?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 11:
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \left. \mathbb{R} \right|x - 1 > 0} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in \left. \mathbb{R} \right|x - 2022 \le 0} \right\}\). Khi đó: \(A \cup B\) là
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 12:

Cho \(\tan \alpha - \cot \alpha = 3.\) Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = {\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 13:

Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: \(x + y - 2 \ge 0\).

a) Đường thẳng \(d:x + y - 2 = 0\) đi qua hai điểm \(A\left( {0;2} \right)\) và \(B\left( {2;0} \right)\).

b) Gốc toạ độ \(O\left( {0;0} \right)\) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(x + y - 2 \ge 0\).

c) \(M\left( {1;4} \right)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(x + y - 2 \ge 0\).

d) Phần bị gạch trong hình bên dưới (bao gồm cả bờ \(d:x + y - 2 = 0\)) là miền nghiệm của bất phương trình \(x + y - 2 \ge 0\).

Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y - 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP