JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là

A. \(\left( {1;\,0} \right)\).
B. \(\left( { - 1;\,1} \right)\).
C. \(\left( {2;\, - 2} \right)\).
D. \(\left( {1;\, - 1} \right)\).
Trả lời:

Đáp án đúng: D


Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng tại điểm $I(1;-1)$.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có tính chất phân phối của một số với một hiệu vectơ:
$k(\overrightarrow{a} - \overrightarrow{b}) = k\overrightarrow{a} - k\overrightarrow{b}$
Câu 8:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R}$, đạo hàm của nó phải nhỏ hơn 0 với mọi $x \in \mathbb{R}$.

  • A. $y = \frac{{x + 1}}{{2 - x}}$ có tập xác định $D = \mathbb{R}\backslash \{2\}$, nên không xét trên $\mathbb{R}$.

  • B. $y = - {x^3} - 3x + 2024 \Rightarrow y' = -3x^2 - 3 = -3(x^2+1) < 0$ với mọi $x \in \mathbb{R}$. Vậy hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R}$.

  • C. $y = - {x^3} - 2{x^2} + x + 2024 \Rightarrow y' = -3x^2 - 4x + 1$. Phương trình $y' = 0$ có nghiệm, vậy y' không âm hoặc dương trên toàn bộ $\mathbb{R}$.

  • D. $y = 2{x^2} - 3x + 2024 \Rightarrow y' = 4x - 3$. Phương trình $y' = 0$ có nghiệm $x = \frac{3}{4}$, vậy y' không âm hoặc dương trên toàn bộ $\mathbb{R}$.


Vậy đáp án đúng là B.
Câu 9:
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {\left( {x - 3} \right)^2} \cdot {e^x}\) trên đoạn \(\left[ {2;\,\,4} \right]\) bằng
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Xét hàm số $y = (x-3)^2e^x$ trên đoạn $[2;4]$.\nTa có $y' = 2(x-3)e^x + (x-3)^2e^x = e^x(x-3)(2 + x - 3) = e^x(x-3)(x-1)$.\n$y' = 0$ khi $x=3$ hoặc $x=1$.\nVì $x \in [2;4]$ nên ta chỉ xét $x=3$.\nTính giá trị của hàm số tại các điểm mút và điểm tới hạn:\n
    \n
  • $y(2) = (2-3)^2e^2 = e^2$
  • \n
  • $y(3) = (3-3)^2e^3 = 0$
  • \n
  • $y(4) = (4-3)^2e^4 = e^4$
  • \n
\nVậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn $[2;4]$ là $e^4$.
Câu 10:

Quan sát bảng biến thiên và cho biết bảng biến thiên đó là của hàm số nào.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Từ bảng biến thiên, ta có:
  • Hàm số có tiệm cận đứng $x = 3$
  • Hàm số có tiệm cận ngang $y = 2$
  • Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định

Vậy, hàm số cần tìm là $y = \frac{{2x - 1}}{{x - 3}}$
Câu 11:

Cho hàm số \(y = \frac{{a{x^2} + bx + c}}{{x + d}}\) có đồ thị như hình vẽ.

Trong các số \(a,b,c,d\) có bao nhiêu số có giá trị dương?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Từ đồ thị, ta có:
  • Đồ thị có tiệm cận đứng $x = -d = -1 \Rightarrow d = 1 > 0$
  • Đồ thị có tiệm cận xiên $y = ax + (b-ad)$. Vì $x \to +\infty$ thì $y \to +\infty$ nên $a > 0$
  • Giao điểm của tiệm cận xiên và tiệm cận đứng là $I(-d; b-ad) = I(-1; b-a)$. Vì $I$ nằm phía trên trục $Ox$ nên $b-a > 0 \Rightarrow b > a > 0$
  • Đồ thị hàm số cắt trục $Oy$ tại điểm có tung độ âm nên $\frac{c}{d} < 0 \Rightarrow c < 0$ (vì $d > 0$)
Vậy có 2 số dương trong $(a,b,c,d)$
Câu 12:
Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} \) bằng
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 13:

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

a) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên mỗi khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\]\(\left( {3;\, + \infty } \right)\)

b) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là \(3\)

c) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có giá trị nhỏ nhất bằng \(0\)

d) Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 14:

Cho hàm số \(y = {e^x} - x + 3\)

a) Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

b) Hàm số đã cho đạt cực đại tại \(x = 0\)

c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ là \(\left( {0;4} \right)\)

d) Đồ thị hàm số đã cho không đi qua gốc tọa độ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 15:

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\)

a) Các vectơ bằng với vectơ \(\overrightarrow {AD} \)\(\overrightarrow {BC} ,\,\,\overrightarrow {B'C'} ,\,\overrightarrow {A'D'} \)

b) Các vectơ đối của vectơ \(\overrightarrow {DB} \)\[\overrightarrow {BD} ,\,\,\overrightarrow {D'B'} \]

c) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} = - 2\overrightarrow {D'C'} \)

d) \(\overrightarrow {BB'} - \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {AC'} \)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 16:

Cho tứ diện \(ABCD\)\(AB,\,AC,\,AD\) đôi một vuông góc và \(AB = AC = AD = 1\) Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\)

a) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CB} \)

b) \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \cdot \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \cdot \overrightarrow {AB} = 1\)

c) \(\overrightarrow {AM} \cdot \overrightarrow {BD} = \frac{1}{2}\)

d) \(\left( {\overrightarrow {AM} ,\,\,\overrightarrow {BD} } \right) = 120^\circ \)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP