Bộ Đề Thi Minh Họa Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 – Môn Toán - Đề Thi Minh Họa Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 – Môn Toán
Câu 1
Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = e^x\) là:
A.\(\frac{e^{x+1}}{x+1} +C.\)
B.\(e^x +C.\)
C.\(\frac{e^x}{x} +C.\)
D.\(x.e^{x-1} + C.\)
Câu 2
Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn [a; b]. Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox có thể tích là:
A.\(V = \pi \int_a^b |f(x)|dx\).
B.\(V = \pi^2 \int_a^b f(x)dx\).
C.\(V={{\pi }^{2}}\int_{a}^{b}{\left[ f \right.}(x{{\left. ) \right]}^{\text{2}}}dx\)
D.\(V=\pi \int_{a}^{b}{\left[ f \right.}(x{{\left. ) \right]}^{\text{2}}}dx\)
Câu 3
Hai mẫu số liệu ghép nhóm \(M_1\), \(M_2\) có bảng tần số ghép nhóm như sau:
M1
Nhóm
[8;10)
[10;12)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
Tần số
3
4
8
6
4
M2
Nhóm
[8;10)
[10;12)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
Tần số
6
8
16
12
8
Gọi \(s_1\), \(s_2\) lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm \(M_1\), \(M_2\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.\(s_1 = s_2\).
B.\(s_1 = 2s_2\).
C.\(2s_1 = s_2\).
D.\(4s_1 = s_2\).
Câu 4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1; -3; 5) và có một vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}\)(2;-1;1) là:
A.\(\frac{x-1}{2} = \frac{y-3}{-1} = \frac{z-5}{1}\).
B.\(\frac{x-1}{2} = \frac{y-3}{-1} = \frac{z+5}{1}\).
C.\(\frac{x-1}{2} = \frac{y+3}{-1} = \frac{z-5}{1}\).
D.\(\frac{x+1}{2} = \frac{y+3}{-1} = \frac{z-5}{1}\).
Câu 5
Cho hàm số \(y = \dfrac{ax+b}{cx+d}\) \((c \ne 0,ad - bc \ne 0)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A.\(x = -1\).
B.\(y=\frac{1}{2}.\)
C.\(y=-1\).
D.\(x=\frac{1}{2}\).
Câu 6
Tập nghiệm của bất phương trình \(\log_2(x-1) <3\) là:
A.(1;9).
B.(-\(\infty\);9).
C.(9;+\(\infty\)).
D.(1;7).
Câu 7
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x-3y-z+8=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A.\(\overrightarrow{n_1}\)(1;-3;1).
B.\(\overrightarrow{n_2}\)(1;-3;-1).
C.\(\overrightarrow{n_3}\)(1;-3;8).
D.\(\overrightarrow{n_4}\)(1;3;8).
Câu 8
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA \(\perp\) (ABCD). Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?
A.(SAB).
B.(SBC).
C.(SCD).
D.(SBD).
Câu 10
Cấp số cộng (u\(_n\)) có u\(_1\) = 1 và u\(_2\) = 3. Số hạng u\(_5\) của cấp số cộng là:
A.5.
B.7.
C.9.
D.11.
Câu 11
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' (minh họa như hình bên).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.\(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BB'}+\overrightarrow{B'A'}=\overrightarrow{AC'}\).
B.\(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC'}+\overrightarrow{{C}'{D}'}=\overrightarrow{A{C}'}\).
C.\(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}+\overrightarrow{AA'}=\overrightarrow{AC'}\).
D.\(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AA'}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{AC'}\).
Câu 12
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.\((-\infty;-1)\).
B.\((-\infty; 1)\).
C.\((-1;1)\).
D.\((1; + \infty ).\)
Câu 13
Cho hàm số \(f(x) = 2cosx + x\).
\(f(0)=2;f\left( \frac{\pi }{2} \right)=\frac{\pi }{2}\)
Đạo hàm của hàm số đã cho là \(f'(x) = 2sinx +1\).
Nghiệm của phương trình \(f'(x) = 0\) trên đoạn \(\left[ 0;\frac{\pi }{2} \right]\) là \(\frac{\pi}{6}\).
Giá trị lớn nhất của \(f(x)\) trên đoạn \(\left[ 0;\frac{\pi }{2} \right]\) là \(\sqrt{3}+\frac{\pi}{6}\).
Câu 14
Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách điểm nhập làn 200 m, tốc độ của ô tô là 36 km/h. Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với tốc độ \(v(t) = at + b\) \((a, b \in R, a > 0)\), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
Quãng đường ô tô di được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là 180 m.
Giá trị của b là 10.
Quãng đường S(t) (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian t giây (\(0\le t \le 24\)) kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức \(S(t) = \int_0^{24} v(t)dt\).
Sau 24 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 100 km/h.
Câu 15
Trước khi đưa một loại sản phẩm ra thị trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách hàng về sản phẩm đó. Kết quả thống kê như sau: có 105 người trả lời “sẽ mua”; có 95 người trả lời “không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực sự sẽ mua sản phẩm tương ứng với những cách trả lời “sẽ mua” và “không mua” lần lượt là 70% và 30%.
Gọi A là biến cố “Người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm”.
Gọi B là biến cố “Người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm”.
Xác suất \(P(B) = \frac{21}{40}\) và \(P(\overline{B}) = \frac{19}{40}\).
Xác suất có điều kiện \(P(A|B) = 0,3\).
Xác suất \(P(A) = 0,51\).
Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có 70% người đã trả lời “sẽ mua” khi được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 16
Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140 m và có thể lại gần Trái Đất ở khoảng cách nhỏ hơn 7500 000 km được coi là những vật thể có khả năng va chạm gây nguy hiểm cho Trái Đất. Để theo dõi những thiên thạch này, người ta đã thiết lập các trạm quan sát các vật thể bay gần Trái Đất. Giả sử có một hệ thống quan sát có khả năng theo dõi các vật thể ở độ cao không vượt quá 6 600 km so với mực nước biển. Coi Trái Đất là khối cầu có bán kính 6 400 km. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian có gốc O tại tâm Trái Đất và đơn vị Độ dài trên mỗi trục tọa độ là 1000km. Một thiên thạch (coi như một hạt) chuyển động với tốc độ không đổi theo một đường thẳng từ điểm M(6;20;0) đến điểm N(-6;-12;16).
Đường thẳng MN có phương trình tham số là
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 6 + 3t}\\
{y = 20 + 8t,(t \in ).}\\
{z = - 4t}
\end{array}} \right.\)Vị trí đầu tiên thiên thạch di chuyển vào phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là điểm A(-3;-4;12).
Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng mà thiên thạch di chuyển trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 18 900 km (kết quả làm tròn đến hàng trăm theo đơn vị ki-lô-mét).
Nếu thời gian di chuyển của thiên thạch trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 3 phút thì thời gian nó di chuyển từ M đến N là 6 phút.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|