Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống – Bộ Đề 01 - Đề Số 05
Câu 1
Biết \(\int_{1}^{5} \frac{dx}{x} = \ln a\) với \(a \in \mathbb{Q}\). Giá trị của a là:
A.125
B.25
C.1
D.5
Câu 3
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(y = 3^{2x+1}\) là:
A.\(\frac{3^{2x+1}}{2 \ln 3} + C\)
B.\(3^{2x+1} \cdot \ln 3 + C\)
C.\(\frac{3^{2x+1} \cdot \ln 3}{2} + C\)
D.\(3^{2x+1} + C\)
Câu 4
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2x^2\), \(y = -1\), \(x = 0\), \(x = 1\) được tính bởi công thức nào sau đây?
A.\(S = \pi \int_{0}^{1} (2x^2 + 1) dx\)
B.\(S = \int_{0}^{1} (2x^2 - 1) dx\)
C.\(S = \int_{0}^{1} (2x^2 + 1)^2 dx\)
D.\(S = \int_{0}^{1} (2x^2 + 1) dx\)
Câu 5
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d: \frac{x-2}{-1} = \frac{y-1}{2} = \frac{z+3}{1}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A.\(\vec{u}_1 = (2; 1; -3)\)
B.\(\vec{u}_2 = (-2; -1; 3)\)
C.\(\vec{u}_3 = (-1; 2; 1)\)
D.\(\vec{u}_4 = (-1; 2; -1)\)
Câu 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(A(1; 2; -3)\) và có vectơ pháp tuyến \(\vec{n} = (1; -2; 3)\)?
A.\(x - 2y + 3z - 12 = 0\)
B.\(x - 2y - 3z + 6 = 0\)
C.\(x - 2y + 3z + 12 = 0\)
D.\(x - 2y - 3z - 6 = 0\)
Câu 7
Trong không gian Oxy, cho điểm \(M(1; 2; 3)\) và đường thẳng \(\Delta: \frac{x-2}{2} = \frac{y+2}{-1} = \frac{z-3}{1}\). Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với \(\Delta\) có phương trình là:
A.\(2x - 2y + 3z - 7 = 0\)
B.\(x + 2y + 3z - 3 = 0\)
C.\(2x - y + z + 3 = 0\)
D.\(2x - y + z - 3 = 0\)
Câu 8
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng \(d: \begin{cases} x = 1 + 2t \\ y = 3t \\ z = -2 + t \end{cases}\)?
A.\(\frac{x+1}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z-2}{1}\)
B.\(\frac{x-1}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z+2}{1}\)
C.\(\frac{x+1}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z-2}{-2}\)
D.\(\frac{x-1}{1} = \frac{y}{3} = \frac{z+2}{-2}\)
Câu 9
Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu có tâm \(I(7; 6; -5)\) và bán kính \(9\)?
A.\((x+7)^2 +(y+6)^2+(z-5)^2 = 81\)
B.\((x+7)^2 +(y+6)^2+(z-5)^2 = 9\)
C.\((x-7)^2+(y-6)^2+(z+5)^2 = 81\)
D.\((x-7)^2 +(y-6)^2 + (z+5)² = 9\)
Câu 10
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm \(I(0;1;3)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \((P): x + 2y - z + 3 = 0\).
A.\(x^2 + (y-1)^2 + (z-3)^2 = \frac{2}{3}\)
B.\(x^2 + (y+1)^2 + (z-3)^2 = \frac{1}{6}\)
C.\(x^2 + (y-1)^2 + (z+3)^2 = \frac{2}{3}\)
D.\(x^2 + (y+1)^2 + (z+3)^2 = \frac{1}{6}\)
Câu 11
Cho \(P(A) = \frac{2}{5}\), \(P(B|A) = \frac{1}{4}\). Giá trị của \(P(B \cap A)\) là:
A.\(\frac{1}{7}\)
B.\(\frac{4}{19}\)
C.\(\frac{4}{21}\)
D.\(\frac{3}{20}\)
Câu 12
Cho hai biến cố A và B. Biết rằng \(P(B) = 0.4\), \(P(A|B) = 0.8\), \(P(A|\overline{B}) = 0.5\). Tính \(P(A)\).
A.\(0.4\)
B.\(0.65\)
C.\(0.62\)
D.\(0.48\)
Câu 13
Cho hình phẳng (H) được tô màu trong hình bên dưới.
a) Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f(x) = \frac{1}{2}x + 1\), Ox, Oy, \(x = 2\).
b) Thể tích \(V\) của của khối tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox được tính bằng công thức \(V = \pi \int_{0}^{2} (\frac{1}{2}x + 1)^2 dx\).
c) Hình phẳng (H) có diện tích bằng 4 (đvdt).
d) Thể tích \(V\) của khối tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox bằng \(\frac{14\pi}{3}\) (đvdt).
Câu 14
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm \(I(-2;1;5)\), bán kính bằng 3. Cho các điểm \(A(10;1;2)\), \(B(0;1;4)\), \(C(0;3;4)\).
a) Phương trình mặt cầu (S) là \((x+2)^2 +(y-1)^2 + (z-5)^2 = 3\).
b) Điểm A ngoài mặt cầu (S).
c) Đường thẳng AB cắt mặt cầu (S).
d) Mặt phẳng (ABC) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|