Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 11 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề Số 05
Câu 1
Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức \(a^{\frac{5}{3}}. a^{\frac{1}{3}}\) là
A.\(a^{\frac{5}{9}}\).
B.\(a^{\frac{4}{3}}\).
C.\(a^{5}\).
D.\(a^{2}\).
Câu 2
Cho \(\mathrm{a}, \mathrm{b}, \mathrm{c}\) là các số thực dương và \(\mathrm{a} \neq 1\). Khẳng định nào sau đây là sai?
A.\(\log _{a} b-\log _{a} c=\log _{a} \frac{b}{c}\).
B.\(\log _{a^{\alpha}} b=\alpha \log _{a} b\,\,(\alpha \neq 0)\).
C.\(\log _{a} b+\log _{a} c=\log _{a}(b c)\).
D.\(\log _{a} b \cdot \log _{b} c=\log _{a} c\).
Câu 3
Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B.Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
C.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D.Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 4
Số đo của góc nhị diện có thể nhận giá trị trong phạm vi nào dưới đây?
A.Từ \(0^{\circ}\) đến \(180^{\circ}\).
B.Từ \(0^{\circ}\) đến \(90^{\circ}\).
C.Từ \(90^{\circ}\) đến \(180^{\circ}\).
D.Từ \(180^{\circ}\) đến \(360^{\circ}\).
Câu 6
Khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2 , chiều rộng bằng 1, chiều cao bằng 5 thì có thể tích bằng:
A.10.
B.20.
C.\(\frac{5}{3}\).
D.\(\frac{10}{3}\).
Câu 8
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm thỏa mãn \(f^{\prime}(6)=2\). Giá trị của biểu thức \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 6} \frac{{f(x) - f(6)}}{{x - 6}}\) bằng.
A.12.
B.2.
C.\(\frac{1}{3}\).
D.\(\frac{1}{2}\).
Câu 9
Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết \(\mathrm{P}(A)=\frac{2}{5}\) và \(P(A \cup B)=\frac{3}{5}\). Tính xác suất của biến cố B.
A.\(P(B)=\frac{3}{5}\).
B.\(P(B)=\frac{1}{5}\).
C.\(P(B)=\frac{2}{5}\).
D.\(P(B)=\frac{1}{3}\).
Câu 10
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\log _{2024} x(x>0)\).
A.\(y^{\prime}=\frac{1}{\ln 2024}\).
B.\(y^{\prime}=\frac{x}{\ln 2024}\).
C.\(y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 2024}\).
D.\(y^{\prime}=\frac{2024^{x}}{\ln 2024}\).
Câu 11
Đạo hàm \(y^{\prime}\) của hàm số \(y=\sin x+\cos x\) là:
A.\(y^{\prime}=2 \cos x\).
B.\(y^{\prime}=2 \sin x\).
C.\(y^{\prime}=\sin x-\cos x\).
D.\(y^{\prime}=\cos x-\sin x\).
Câu 12
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y=f(x)=x \sin x-3\) là biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A.\(f^{\prime \prime}(x)=\sin x-x \cos x\).
B.\(f^{\prime \prime}(x)=-x \sin x\).
C.\(f^{\prime \prime}(x)=1+\cos x\).
D.\(f^{\prime \prime}(x)=2 \cos x-x \sin x\).
Câu 13
Cho hàm số \(y=f(x)=\log _{\frac{1}{2}}(3-x)\) có đồ thị (C).
Đồ thị (C) đi qua điểm \(\left(0 ;-\log _{2} 3\right)\).
Hàm số có tập xác định là \(D=(-\infty ; 3]\).
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(f(x) \geq \log _{\frac{1}{2}}(x+1)\) là 3.
Nghiệm của phương trình \(f(x)=-1\) khi \(x=1\).
Câu 14
Cho hình chóp \(\mathrm{S}. \mathrm{ABCD}\) có đáy \(A B C D\) là hình vuông cạnh \(\mathrm{a}, \mathrm{SA}\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(S A=a\).
\(S A \perp B C\).
Góc giữa đường thẳng SC và \((\mathrm{ABCD})\) là góc \(\widehat{S CA} \).
\((S A B) \perp(S C B)\).
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \((\mathrm{SBC})\) là \(a \sqrt{2}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|