Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 11 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề Số 04
Câu 1
Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức \(P=a^{\frac{2}{3}} \sqrt{a}\) bằng:
A.\(a^{\frac{5}{6}}\).
B.\(a^{5}\).
C.\(a^{\frac{2}{3}}\).
D.\(a^{\frac{7}{6}}\).
Câu 2
Cho \(a, b\) là các số thực dương thỏa mãn \(\log _{2} a=5 ; \log _{2} b=10\). Tính \(\log _{2} \frac{a}{b}\).
A.-5.
B.\(\frac{1}{2}\).
C.2.
D.5.
Câu 3
Cho hình chóp tứ giác đều \(\mathrm{S}. \mathrm{ABCD}\). Góc giữa đường thẳng SA và BC bằng:
A.\(\widehat{S CA} \).
B.\(\widehat{S AC} \).
C.\(\widehat{B S C}\).
D.\(\widehat{S A D}\).
Câu 4
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
B.Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng \((\mathrm{P})\) và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng \((\mathrm{P})\) thì a vuông góc với b.
C.Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng \((\mathrm{P})\) và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc với mặt phẳng \((\mathrm{P})\).
D.Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt \(\mathrm{phẳng}(\mathrm{P})\) thì a song song với \((\mathrm{P})\) hoặc nằm trên mặt phẳng \((\mathrm{P})\).
Câu 5
Cho hình chóp \(S\). \(A B C D\) có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Hai mặt phẳng \((S A C),(S B D)\) cùng vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\(S A \perp(A B C D)\).
B.\(S O \perp(A B C D)\).
C.\(A C \perp(S B D)\).
D.\(B D \perp(S A C)\).
Câu 6
Cho khối chóp có diện tích đáy \(B=3 a^{2}\) và chiều cao \(h=a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.\(\frac{3}{2} a^{3}\).
B.\(3 a^{3}\).
C.\(\frac{1}{3} a^{3}\).
D.\(a^{3}\).
Câu 7
Gọi \(\mathrm{s}(t), v(t), a(t)\) lần lượt là quãng đường, vận tốc và gia tốc của một vật chuyển động biến đổi đều theo thời gian. Biểu thức nào dưới đây là đúng?
A.\(a(t)=s^{\prime}(t)\).
B.\(v(t)=s^{\prime}(t)\).
C.\(s(t)=v^{\prime}(t)\).
D.\(s(t)=a^{\prime}(t)\).
Câu 9
Cho hình chóp đều \(S. A B C D\) có \(A B=a ; S A=a \sqrt{2}\). Tính góc giữa SC và mặt phẳng đáy.
A.\(30^{\circ}\).
B.\(45^{\circ}\).
C.\(90^{\circ}\).
D.\(60^{\circ}\).
Câu 10
Cho tứ diện \(O A B C\) có \(O A, O B, O C\) đôi một vuông góc với nhau và \(O A=O B=O C=3 a\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và OB.
A.\(\frac{3 a}{2}\).
B.\(\frac{a \sqrt{2}}{2}\).
C.\(\frac{3 a \sqrt{2}}{2}\).
D.\(\frac{3 a}{4}\).
Câu 11
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y=\frac{3}{x-2}\) tại điểm có hoành độ \(x=1\) có hệ số góc là:
A.-1.
B.-2.
C.1.
D.-3.
Câu 12
Cho hàm số \(y=x^{3}-3 x+2017\). Phương trình \(y^{\prime}=0\) có tập nghiệm \(S=\{a ; b\}\). Tích ab là:
A.-1.
B.1.
C.3.
D.0.
Câu 13
Cho hàm số \(y=f(x)=5^{x+1}\).
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm \((0 ; 1)\).
Tập xác định của hàm số \(f(x)\) là \(D=\mathbb{R}\).
Bất phương trình \(25^{x}+999 \leq 200 f(x)\) có 5 nghiệm nguyên.
Phương trình \(\log _{5} f(x)=2 x-2\) có nghiệm \(x=3\).
Câu 14
Có hai người đi câu cá và hai người câu cá độc lập với nhau. Xác suất câu được cá của người thứ nhất là 0,8. Xác suất câu được cá của người thứ hai là 0,7. Xét hai biến cố sau:
A: "Người thứ nhất câu được cá";
B: "Người thứ hai câu được cá".
Khi đó.
\(P(A)=0,8\).
\(P(\bar{B})=0,7\).
Xác suất để cả hai người không câu được cá là 0,5.
Xác suất để người thứ nhất câu được cá và người thứ hai không câu được cá là 0,24.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|