Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống – Bộ Đề 01 - Đề Số 03
Câu 1
Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\). Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
A.\({M_1}\left( {2;3} \right)\).
B.\({M_2}\left( {0; - 1} \right)\).
C.\({M_3}\left( {12; - 12} \right)\).
D.\({M_4}\left( {1;0} \right)\).
Câu 2
Cho đồ thị hàm số \(y = - {x^2} - 4x + 2\) như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
D.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
Câu 3
Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\), \(\Delta = {b^2} - 4ac\) và \(f\left( x \right)\) có dấu cùng dấu với hệ số \(a\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Khẳng định đúng về dấu của \(\Delta \) là:
A.\(\Delta = 0\).
B.\(\Delta > 0\).
C.\(\Delta < 0\).
D.\(\Delta \le 0\).
Câu 4
Phương trình \(\sqrt {{x^2} - x - 5} = - 2\) có bao nhiêu nghiệm?
A.\(1\).
B.\(0\).
C.\(2\).
D.\(3\).
Câu 5
Đường thẳng đi qua \(M\left( {3; - 1} \right)\) và nhận vectơ \(\overrightarrow u = \left( { - 2;5} \right)\) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 1 + 5t\end{array} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 1 - 5t\end{array} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 5t\\y = - 1 + 2t\end{array} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 3t\\y = 5 - t\end{array} \right.\).
Câu 6
Cho một đường thẳng \(\Delta \) và một điểm \(F\) không thuộc \(\Delta \). Tập hợp các điểm \(M\) sao cho \(MF = d\left( {M,\Delta } \right)\) là
A.một elip.
B.một parabol.
C.một hypebol.
D.một đường tròn.
Câu 8
Chọn công thức đúng:
A.\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b - 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} - {b^4}\).
B.\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\).
C.\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b - 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\).
D.\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} + {b^4}\).
Câu 9
Một thí nghiệm hay một hành động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó thì gọi là:
A.Xác suất.
B.Phép thử.
C.Không gian mẫu.
D.Biến cố.
Câu 10
Xét \(A\) là biến cố liên quan đến phép thử T với không gian mẫu là \(\Omega \). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.\(P\left( \emptyset \right) = 0\).
B.\(0 < P\left( A \right) < 1\).
C.\(P\left( \Omega \right) = 1\).
D.\(P\left( A \right) + P\left( {\overline A } \right) = 1\).
Câu 12
Khai triển nhị thức \({\left( {2{x^2} - \frac{1}{2}} \right)^5}\) ta được số hạng chứa \({x^6}\) là:
A.\( - \frac{5}{8}\).
B.\(20{x^6}\).
C.\( - 20\).
D.\(\frac{5}{8}{x^6}\).
Câu 13
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 10\) và đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 1 = 0\).
Đường thẳng \(\Delta \) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {3; - 4} \right)\).
Đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {3; - 2} \right)\).
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right)\) tại điểm \(A\left( {4;1} \right)\) là \(x + 3y + 3 = 0\).
Khoảng cách từ điểm \(M\left( {3;4} \right)\) đến đường thẳng \(\Delta \) bằng \(\frac{8}{5}\).
Câu 14
Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất.
Số phần tử của không gian mẫu là 36.
Số phần tử của biến cố \(A\): “Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là như nhau” bằng 3.
Xác suất của biến cố \(B\): “Ít nhất một con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm” là \(\frac{{13}}{{36}}\).
Xác suất của biến cố \(C:\) “Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 2” là \(\frac{2}{9}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|