Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề Số 03
Câu 2
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.\({5^5}\).
B.\(5!\).
C.\(4!\).
D.\(5\).
Câu 3
Tập \(A\) gồm \(n\) phần tử (\(n > 0\)). Hỏi \(A\) có bao nhiêu tập con?
A.\(A_n^2\).
B.\(C_n^2\).
C.\({2^n}\).
D.\({3^n}\).
Câu 4
Chọn công thức đúng:
A.\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b - 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} - {b^4}\).
B.\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\).
C.\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b - 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\).
D.\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} + {b^4}\).
Câu 5
Một thí nghiệm hay một hành động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó thì gọi là:
A.Xác suất.
B.Phép thử.
C.Không gian mẫu.
D.Biến cố.
Câu 6
Xét \(A\) là biến cố liên quan đến phép thử T với không gian mẫu là \(\Omega \). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.\(P\left( \emptyset \right) = 0\).
B.\(0 < P\left( A \right) < 1\).
C.\(P\left( \Omega \right) = 1\).
D.\(P\left( A \right) + P\left( {\overline A } \right) = 1\).
Câu 7
Đường thẳng đi qua \(M\left( {3; - 1} \right)\) và nhận vectơ \(\overrightarrow u = \left( { - 2;5} \right)\) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 1 + 5t\end{array} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 1 - 5t\end{array} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 5t\\y = - 1 + 2t\end{array} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 3t\\y = 5 - t\end{array} \right.\).
Câu 8
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục \(Ox\).
A.\(\overrightarrow u = \left( {1;0} \right)\).
B.\(\overrightarrow u = \left( {1; - 1} \right)\).
C.\(\overrightarrow u = \left( {1;1} \right)\).
D.\(\overrightarrow u = \left( {0;1} \right)\).
Câu 9
Trong mặt phẳng \(Oxy\), phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.\({x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\).
B.\({x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\).
C.\({x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\).
D.\(4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\).
Câu 10
Cho một đường thẳng \(\Delta \) và một điểm \(F\) không thuộc \(\Delta \). Tập hợp các điểm \(M\) sao cho \(MF = d\left( {M,\Delta } \right)\) là:
A.một elip.
B.một parabol.
C.một hypebol.
D.một đường tròn.
Câu 12
Khai triển nhị thức \({\left( {2{x^2} - \frac{1}{2}} \right)^5}\) ta được số hạng chứa \({x^6}\) là:
A.\( - \frac{5}{8}\).
B.\(20{x^6}\).
C.\( - 20\).
D.\(\frac{5}{8}{x^6}\).
Câu 13
Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất.
Số phần tử của không gian mẫu là 36.
Số phần tử của biến cố \(A\): “Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là như nhau” bằng 3.
Xác suất của biến cố \(B\): “Ít nhất một con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm” là \(\frac{{13}}{{36}}\).
Xác suất của biến cố \(C:\) “Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 2” là \(\frac{2}{9}\).
Câu 14
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 10\) và đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 1 = 0\).
Đường thẳng \(\Delta \) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {3; - 4} \right)\).
Đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {3; - 2} \right)\).
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right)\) tại điểm \(A\left( {4;1} \right)\) là \(x + 3y + 3 = 0\).
Khoảng cách từ điểm \(M\left( {3;4} \right)\) đến đường thẳng \(\Delta \) bằng \(\frac{8}{5}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|