Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 11 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề Số 03
Câu 2
Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng bao nhiêu?
A.\(\frac{5}{22}\).
B.\(\frac{6}{11}\).
C.\(\frac{5}{11}\).
D.\(\frac{8}{11}\).
Câu 3
Tính giá trị của biểu thức \(P={{(\sqrt{1}0-3)}^{2025}}\cdot {{(\sqrt{1}0+3)}^{2024}}\).
A.\(1\).
B.\(\sqrt{10}-3\).
C.\(\sqrt{10}+3\).
D.\({{(\sqrt{10}+3)}^{2024}}\).
Câu 4
Cho \(a,b>0\), nếu \({{\log }_{8}}a+{{\log }_{4}}{{b}^{2}}=5\) và \({{\log }_{4}}{{a}^{2}}+{{\log }_{8}}b=7\) thì giá trị của ab bằng:
A.\({{2}^{9}}\).
B.\(8\).
C.\({{2}^{18}}\).
D.\(2\).
Câu 5
Tìm tập xác định của hàm số \(y=(7-x)^{-1412}\).
A.\(D=(-\infty ;7)\).
B.\(D=(7;+\infty )\).
C.\(D=\{7\}\).
D.\(D=\mathbb{R}\setminus \{7\}\).
Câu 6
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Xác định góc giữa hai đường thẳng AC và B'D'.
A.\({{60}^{\circ }}\).
B.\({{30}^{\circ }}\).
C.\({{90}^{\circ }}\).
D.\({{45}^{\circ }}\).
Câu 7
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{\log }_{2}}({{x}^{2}}+4)+{{2}^{{{x}^{2}}+1}}\).
A.\(6\).
B.\(8\).
C.\(0\).
D.\(4\).
Câu 9
Cho tứ diện đều ABCD, tính góc giữa hai đường thẳng AB và AC.
A.\({{90}^{\circ }}\).
B.\({{60}^{\circ }}\).
C.\({{30}^{\circ }}\).
D.\({{120}^{\circ }}\).
Câu 10
Cho \(\log 2=a\). Tính \({{\log }_{20}}50\) theo \(a\).
A.\(\frac{2+a}{a+1}\).
B.\(\frac{2-a}{a+1}\).
C.\(\frac{a+1}{2-a}\).
D.\(\frac{1+a}{2+a}\).
Câu 11
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. \(SI\bot (ABC)\) với \(I\) là trung điểm ATrong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.\(SI\bot AC\).
B.\(SI\bot BC\).
C.\(AB\bot (SIC)\).
D.\(BC\bot (SAB)\).
Câu 12
Biết \({{10}^{\alpha }}=7\). Tính giá trị biểu thức \(A={{\left( \frac{1}{1000} \right)}^{\alpha }}\).
A.\({{7}^{-4}}\).
B.\(\frac{1}{{{7}^{4}}}\).
C.\({{7}^{4}}\).
D.\({{(-7)}^{\alpha }}\).
Câu 13
Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 42 học sinh lớp 10A của trường THPT X:
a) Chiều cao trung bình của học sinh lớp 10A (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là 162,6 cm.
b) Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 10,5.
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là 166,7.
d) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là 161,3.
Câu 14
Một hộp gồm 6 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi.
Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai?
a) Xác suất để chọn được 3 viên bi cùng màu là \(\frac{34}{455}\).
b) Xác suất để chọn được đúng 2 viên bi màu xanh là \(\frac{12}{91}\).
c) Xác suất để chọn được 3 viên bi khác màu là \(\frac{24}{91}\).
d) Xác suất để chọn được ít nhất 1 viên bi màu đỏ là \(\frac{38}{91}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|