Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 10 - Chân Trời Sáng Tạo – Bộ Đề 02 - Đề Số 01
Câu 1
Cho tam thức\(f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c\text{ (a}\ne \text{0)}\), \(\Delta ={{b}^{2}}-4ac\). Ta có\(f\left( x \right)\le 0\) với \(\forall x\in \mathbb{R}\) khi và chỉ khi:
A.\(\left\{ \begin{align} & a<0 \\ & \Delta \le 0 \\ \end{align} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{align} & a\le 0 \\ & \Delta <0 \\ \end{align} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{align} & a<0 \\ & \Delta \ge 0 \\ \end{align} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{align} & a>0 \\ & \Delta \le 0 \\ \end{align} \right.\).
Câu 2
Tập nghiệm của bất phương trình\(-{{x}^{2}}+3x-2<0\) là:
A.\(\left( 1;2 \right).\)
B.\(\left( -1;2 \right)\).
C.\(\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right)\).
D.\(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\).
Câu 3
Tập nghiệm của bất phương trình \(3{{x}^{2}}+5x+2\le 0\) là:
A.\(\left[ -1;-\frac{2}{3} \right]\).
B.\(\left( -1;-\frac{2}{3} \right)\).
C.\(\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ -\frac{2}{3};+\infty \right)\).
D.\(\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( -\frac{2}{3};+\infty \right)\)
Câu 4
Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\sqrt{2x-3}=x-3\) là:
A.\(S=\left\{ 2 \right\}\).
B.\(S=\left\{ 2 \right\}\).
C.\(S=\left\{ 6;2 \right\}\).
D.\(S=\left\{ 6 \right\}\).
Câu 7
Cho 8 điểm sao cho không có 3 điểm nào thả̛ng hàng. Có bao nhiêu tam giác với 3 đỉnh là̀ 3 điểm trong 8 điểm đã cho?
A.\(1\).
B.\(36\).
C.\(97\).
D.\(56\).
Câu 8
Huấn luyện viên chọn ra 5 cầu thủ cho loạt sút luân lưu quyết định và các cầu thủ đó sẽ tự sắp xếp thứ tự đá. Số cách sắp xếp thứ tự sút luân lưu là:
A.\(72\).
B.\(144\).
C.\(120\).
D.\(60\).
Câu 9
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho các điểm \(A\left( 1;2 \right)\); \(B\left( -2;-4 \right)\); \(C\left( 0;1 \right)\) và \(D\left( -1;\frac{3}{2} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.\(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với \(\overrightarrow{CD}\).
B.\(\overrightarrow{AB}\bot \overrightarrow{CD}\).
C.\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\).
D.\(|\overrightarrow{AB}|=|\overrightarrow{CD}|\).
Câu 10
Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(-2;1)\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{matrix} x=1-3t \\ y=-2+5t \\\end{matrix} \right.\) có phương trình tham số là:
A.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=1-3t \\ y=2+5t \\\end{array} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{matrix} x=-2-3t \\ y=1+5t \\\end{matrix} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{matrix} x=-2+5t \\ y=1+3t \\\end{matrix} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=1+5t \\ y=2+3t \\\end{array}. \right.\)
Câu 11
Phương trình \(\sqrt{2{{x}^{2}}-6x+4}=x-2\) có tập nghiệm là:
A.\(\left\{ 2 \right\}\).
B.\(\left\{ 2;\sqrt{3} \right\}\).
C.\(\left\{ 0\, & ;\,2 \right\}\).
D.\(\left\{ -2 & \,;\,1 \right\}\).
Câu 12
Cho điểm \(M\left( 1;-2 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :x-2y+5=0\). Tọa độ hình chiếu của \(M\) trên \(\Delta \) là:
A.\(\left( 3;1 \right)\).
B.\(\left( 2;-1 \right)\).
C.\(\left( -1;2 \right)\).
D.\(\left( -2;1 \right)\).
Câu 13
Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=\left( x-m \right)\left( x-m+2 \right)\).
a) \(f\left( m+1 \right)>0\).
b) \(f\left( x \right)>0,\forall x\in \left( -\infty ;m \right)\cup \left( m+2;+\infty \right)\).
c) \(f\left( x \right)\le 0\Leftrightarrow x\in \left[ m-2;m \right]\).
d) Có 7 giá trị nguyên dương của m để \(f(x)>0,\forall x\in \left( 3;5 \right)\).
Câu 14
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(M(9;-10)\) và \(N(12;-16)\).
a) Toạ độ vectơ \(\overrightarrow{MN}=\left( 3;-6 \right)\).
b) Điểm \(A(9;1)\) thoả \(\overrightarrow{AN}=2\overrightarrow{OM}\).
c) Phương trình tổng quát đường thẳng \(MN\) là \(2x+y-8=0\).
d) Toạ độ trực tâm tam giác \(OMN\)là \(H\left( 6;2 \right)\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|