Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì II - Toán 11 - Các Trường THPT Trên Toàn Quốc - Trường THPT Phan Bội Châu
Câu 1
Tính: \(\lim \left(\frac{-2 n^{3}+4 n-1}{1-n+n^{3}}\right)\)
undefined.\(-1\)
A.\(1\)
B.\(2\)
C.\(-2\)
Câu 2
Tính \(\lim _{x \rightarrow-1} \frac{\sqrt{2+x}-1}{x+1}\)
undefined.\( \frac{4}{3}\)
A.\( \frac{5}{2}\)
B.\( \frac{1}{2}\)
C.\( \frac{3}{4}\)
Câu 3
Tính đạo hàm của \(y=\left(-x^{2}+4 x+2\right)\left(1-x^{2}\right)\)
undefined.\( x^3+12 x^2-6 x+4\)
A.\(4 x^3-12 x^2+6 x+4\)
B.\(4 x^3-12 x^2-6 x+4\)
C.\(4 x^4-12 x^3-6 x^2+4x\)
Câu 4
Tính đạo hàm của \( y=\sin \left(\cos \left(5 x^{3}-4 x+6\right)^{2013}\right)\)
undefined.\(y^{\prime}=-2013\left(5 x^3-4 x+6\right)^{2012}\)\(\times\left(15 x^2-4\right) \sin \left(5 x^3-4 x+6\right)^{2013} \)\(\times \cos \left(\cos \left(5 x^3-4 x+6\right)^{2013}\right)\)
A.\(y^{\prime}=\cos \left(\cos \left(5 x^3-4 x+6\right)^{2013}\right)\)
B.\(y^{\prime}= \sin \left(5 x^3-4 x+6\right)^{2012} \cdot \cos \left(\cos \left(5 x^3-4 x+6\right)^{2012}\right)\)
C.\(y^{\prime}=\left(15 x^2-4\right) \sin \left(5 x^3-4 x+6\right)^{2013} \cdot \cos \left(\cos \left(5 x^3-4 x+6\right)^{2013}\right)\)
Câu 5
Biết \(\text{lim}{{u}_{n}}=5\); \(\text{lim}{{v}_{n}}=a\); \(\text{lim}\left( {{u}_{n}}+3{{v}_{n}} \right)=2018\), khi đó \(a\) bằng
undefined.\(617\).
A.\(\frac{2018}{3}\).
B.\(\frac{2023}{3}\).
C.\(671\).
Câu 6
Giá trị của giới hạn \(\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{x-{{x}^{3}}}{\left( 2x-1 \right)\left( {{x}^{4}}-3 \right)}\) là
undefined.\(-\frac{3}{2}\).
A.\(0\).
B.\(-2\).
C.\(1\).
Câu 7
Kết quả của giới hạn \(\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2{{x}^{2}}+5x-3}{{{x}^{2}}+6x+3}\) là
undefined.\(2\).
A.\(3\).
B.\(-2\).
C.\(+\infty \).
Câu 8
Cho giới hạn \(\underset{x\to -2}{\mathop{\lim }}\,\frac{4{{x}^{3}}-1}{3{{x}^{2}}+x+2}=-\frac{a}{b}\) với \(a\), \(b\in \mathbb{Z}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
undefined.\(a=11\), \(b=4\).
A.\(a=11\), \(b=3\).
B.\(a=10\), \(b=3\) .
C.\(a=11\), \(b=5\).
Câu 9
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
undefined.\(\lim \frac{1}{{{n}^{k}}}=0\) với k là số nguyên dương.
A.Nếu \(\left| q \right|<1\) thì \(\lim {{q}^{n}}=0\).
B.Nếu \(\lim {{u}_{n}}=a\) và \(\lim {{v}_{n}}=b\) thì \(\lim \frac{{{u}_{n}}}{{{v}_{n}}}=\frac{a}{b}\).
C.Nếu \(\lim {{u}_{n}}=a\) và \(\lim {{v}_{n}}=+\infty \) thì \(\lim \frac{{{u}_{n}}}{{{v}_{n}}}=0\).
Câu 10
Tính giới hạn \(\underset{x\to {{\left( -2 \right)}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{3+2x}{x+2}\).
undefined.\(2\).
A.\(-\infty \).
B.\(+\infty \).
C.\(\frac{3}{2}\).
Câu 11
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
undefined.Hàm số \(y=5{{x}^{3}}+x-2\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
A.Hàm số \(y=\frac{3x-5}{x+3}\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
B.Hàm số \(y=\frac{2{{x}^{2}}-x}{x+1}\) liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( -1;+\infty \right)\)
C.Hàm số \(y={{x}^{5}}+3{{x}^{3}}+5\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
Câu 12
Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là
undefined.\(\lim \,\left( -3{{n}^{4}}+3 \right)=-\infty \).
A.\(\lim \,\left( -3{{n}^{4}}+3 \right)=0\).
B.\(\lim \,\left( -{{n}^{4}}+2 \right)=+\infty \).
C.\(\lim \,\left( 5{{n}^{4}}-2 \right)=-\infty \).
Câu 13
\(\underset{x\to {{3}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{4x-3}{x-3}\) có kết quả là
undefined.\(9\).
A.\(0\).
B.\(-\infty \).
C.\(+\infty \).
Câu 14
Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại \(x=-2\)?
undefined.\(y=2{{x}^{2}}+x-5\).
A.\(y=\frac{x+5}{x-2}\).
B.\(y=\frac{1}{x+2}\).
C.\(y=\frac{x-2}{2x}\).
Câu 15
Cho hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+7x+2\). Phương trình tiếp tuyến tại \(A\left( 0;\,2 \right)\) là
undefined.\(y=7x+2\).
A.\(y=-6x+2\).
B.\(y=-7x+2\).
C.\(y=6x+2\).
Câu 16
Đạo hàm của hàm số \(y={{\left( {{x}^{3}}-2{{x}^{2}} \right)}^{2}}\) bằng
undefined.\(6{{x}^{5}}-20{{x}^{4}}+16{{x}^{3}}\).
A.\(6{{x}^{5}}-20{{x}^{4}}+4{{x}^{3}}\).
B.\(6{{x}^{5}}+16{{x}^{3}}\).
C.\(6{{x}^{5}}-20{{x}^{4}}-16{{x}^{3}}\).
Câu 17
Đạo hàm của hàm số \(y=\cos 2x+1\) là
undefined.\(y\prime =-\sin 2x\).
A.\(y\prime =2\sin 2x\).
B.\(y\prime =-2\sin 2x+1\).
C.\(y\prime =-2\sin 2x\).
Câu 18
Cho hàm \(f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( a;b \right)\), \({{x}_{0}}\in \left( a;b \right)\). Tính \({f}'\left( {{x}_{0}} \right)\) bằng định nghĩa ta cần tính:
undefined.\(\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\frac{\Delta y}{\Delta x}\).
A.\(\underset{\Delta x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\frac{\Delta y}{\Delta x}\).
B.\(\underset{\Delta x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\frac{\Delta x}{\Delta y}\).
C.\(\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\frac{\Delta y}{x}\).
Câu 19
Tính đạo hàm của hàm số \(y=2\sin x+2020\).
undefined.\({y}'=2\sin x\).
A.\({y}'=-2\cos x\).
B.\({y}'=2\cos x\).
C.\({y}'=-2\sin x\).
Câu 20
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+1.\) Tìm \(\text{d}y\)
undefined.\(\text{d}y=\left( {{x}^{2}}-1 \right)\text{d}x\).
A.\(\text{d}y=\left( {{x}^{3}}-3x+1 \right)\text{d}x\).
B.\(\text{d}y=\left( 3{{x}^{2}}-3 \right)\text{d}x\).
C.\(\text{d}y=\left( 3{{x}^{3}}-3 \right)\text{d}x\).
Câu 21
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3\). Tìm \(x\) để \({f}'\left( x \right)>0\).
undefined.\(x>0\).
A.\(x<0\).
B.\(x<-1\).
C.\(-1<x<0\).
Câu 22
Đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{{{x}^{2}}+1}\) bằng
undefined.\({y}'=\sqrt{2x}\).
A.\({y}'=\frac{x}{2\sqrt{{{x}^{2}}+1}}\).
B.\({y}'=\frac{1}{2\sqrt{{{x}^{2}}+1}}\).
C.\({y}'=\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}+1}}\).
Câu 23
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+4\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm hoành độ tiếp điểm của đồ thị \(\left( C \right)\) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng \(-1\).
undefined.\(x=1\).
A.\(x=1;x=\frac{1}{3}\).
B.\(x=-1;x=-\frac{1}{3}\).
C.\(x=\frac{1}{3}\).
Câu 24
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{1}{2}\sin 2x+\cos x\) tại \({{x}_{0}}=\frac{\pi }{2}\) bằng
undefined.\(-1\).
A.\(2\).
B.\(0\).
C.\(-2\).
Câu 25
Cho tứ diện \(ABCD\) có cạnh \(AB,\text{ }BC,\text{ }BD\) vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng ?
undefined.Góc giữa \(CD\) và \(\left( ABD \right)\) là góc \(\widehat{CBD}\).
A.Góc giữa \(AC\) và \(\left( BCD \right)\) là góc \(\widehat{ACB}\).
B.Góc giữa \(AD\) và \(\left( ABC \right)\) là góc\(\widehat{ADB}\).
C.Góc giữa \(AC\) và \(\left( ABD \right)\) là góc \(\widehat{CBA}\).
Câu 26
Cho hình chóp \(S.ABC\) thỏa mãn \(SA=SB=SC\). Tam giác \(ABC\) vuông tại\(A\). Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(S\) lên \(mp\left( ABC \right)\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
undefined.\(SH\bot \left( SBC \right)\).
A.\(SH\bot \left( ABC \right)\).
B.\(AB\bot SH\).
C.\(SH\bot BC\).
Câu 27
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều, \(SA\bot \left( ABC \right)\). Gọi \(\left( P \right)\) là mặt phẳng qua \(B\) và vuông góc với\(SC\). Thiết diện của \(\left( P \right)\) và hình chóp \(S.ABC\) là:
undefined.Hình thang vuông.
A.Tam giác đều.
B.Tam giác cân.
C.Tam giác vuông.
Câu 28
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\bot \left( \text{ }ABC \right)\) và đáy \(ABC\) là tam giác cân ở \(A\). Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) lên \(\left( \text{ }SBC \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?
undefined.\(H\in SC\).
A.\(H\in SB\).
B.\(H\in SI\) (với \(I\) là trung điểm của \(BC\)).
C.H trùng với trọng tâm tam giác \(SBC\).
Câu 29
Cho tứ diện \(ABCD\) có hai mặt bên \(ACD\) và \(BCD\) là hai tam giác cân có đáy \(CD\). Gọi x\(H\) là hình chiếu vuông góc của \(B\) lên \(\left( ACD \right)\). Khẳng định nào sau đây sai ?
undefined.\(H\in AM\) (với \(M\) là trung điểm của \(CD\)).
A.\(\left( ABH \right)\bot \left( ACD \right)\).
B.\(AB\) nằm trên mặt phẳng trung trực của \(CD\).
C.Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( ACD \right)\) và \(\left( BCD \right)\) là góc \(ADB\).
Câu 30
Cho hình lăng trụ tứ giác đều \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh đáy bằng \(a\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và \(\left( ABC' \right)\) có số đo bằng \({{60}^{0}}\). Cạnh bên của hình lăng trụ bằng:
undefined.\(2a\).
A.\(3a\).
B.\(a\sqrt{3}\).
C.\(a\sqrt{2}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|