Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì II - Năm Học 2023-2024 - Vật Lí 10 - Các Trường THPT Trên Toàn Quốc - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 1
Lực ma sát nghỉ có độ lớn phụ thuộc vào
undefined.Diện tích tiếp xúc
A.Bản chất của các mặt tiếp xúc
B.Độ lớn áp lực vuông góc mặt tiếp xúc
C.Ngoại lực tác dụng song song mặt tiếp xúc
Câu 3
Công suất của một máy có thể biểu thị bằng tích của
undefined.năng lượng và khoảng thời gian dịch chuyển
A.lực và quãng đường đi được
B.lực và khoảng thời gian dịch chuyển
C.lực và vận tốc
Câu 4
Trường hợp góc giữa lực và phương chuyển động như thế nào thì lực không sinh công?
undefined.\(\frac{\pi }{2} < \alpha \le \pi \)
A.\(\alpha < \frac{\pi }{2}\)
B.\(\alpha = \frac{\pi }{2}\)
C.\(\alpha > 0\)
Câu 5
Cơ năng của vật bảo toàn khi vật chịu tác dụng của lực
undefined.sinh công âm
A.lực ma sát
B.trọng lực hoặc lực đàn hồi
C.cản trở chuyển động của nó
Câu 6
Điều nào sau đây là sai: Động năng của vật phụ thuộc vào
undefined.vận tốc của vật
A.trọng lực tác dụng lên vật
B.khối lượng vật
C.hệ quy chiếu
Câu 7
Điều nào sau đây là sai? Thế năng trọng trường phụ thuộc vào
undefined.vận tốc của vật
A.trọng lực tác dụng lên vật
B.vị trí tương đối giữa vật với mặt đất
C.chọn mốc tính độ cao
Câu 8
Khẳng định nào dưới đây là sai? Vecto động lượng
undefined.bằng vecto vận tốc nhân với khối lượng của vật
A.cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc
B.cùng phương, cùng chiều với vecto lực
C.có độ lớn bằng tích của khối lượng của vật và vận tốc
Câu 9
Công thức tính tốc độ dài của chuyển động tròn đều là
undefined.\(v = \frac{{\Delta \omega }}{{\Delta t}}\)
A.\(v = \frac{{\Delta a}}{{\Delta t}}\)
B.\(v = \frac{{\Delta s}}{{\Delta t}}\)
C.\(v = \frac{{\Delta v}}{{\Delta t}}\)
Câu 10
Tần số của chuyển động tròn đều là
undefined.Số vòng vật đi trong một thời gian ∆t
A.Khoảng thời gian vật đi hết một vòng tròn
B.Số vòng vật đi được
C.Số vòng vật đi được trong một giâ
Câu 11
Lực đàn hồi xuất hiện khi
undefined.Vật có tính đàn hồi bị biến dạng
A.Vật chuyển động có gia tốc
B.Vật đặt gần mặt đất
C.Vật đứng yên
Câu 14
Thang máy khối lượng một tấn đi lên với vận tốc 3m/s, cho \(g = 10m/{s^2}\). Công suất của động cơ thang máy tối thiểu là
undefined.10kW
A.30kW
B.20kW
C.40kW
Câu 15
Rô to của máy phát điện ở Hòa Bình quay 125 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của Rô to này là
undefined.\(\frac{{2\pi }}{6}\)(rad/s)
A.\(\frac{{5\pi }}{6}\)(rad/s)
B.\(\frac{{15\pi }}{6}\)(rad/s)
C.\(\frac{{25\pi }}{6}\)(rad/s)
Câu 16
Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R=0,1m. Chu kì là 0,25s. Cho\({\pi ^2} = 10\). Gia tốc hướng tâm của chất điểm là
undefined.\(64m/{s^2}\)
A.\(24m/{s^2}\)
B.\(16m/{s^2}\)
C.\(36m/{s^2}\)
Câu 17
Một vật có khối 1kg và động năng 2J. Khi đó động lượng của vật bằng
undefined.2kgm/s
A.3kgm/s
B.4kgm/s
C.5kgm/s
Câu 18
Một vật có khối lượng 200g chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm, với tốc độ 2 vòng/s. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là
undefined.20N
A.15N
B.16N
C.10N
Câu 19
Một vật vận tốc 1m/s có động năng 4J. Khi động năng giảm còn một nửa thì vận tốc của vật là
undefined.\(\sqrt 2 \)m/s
A.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)m/s
B.0,5 m/s
C.0,25 m/s
Câu 20
Thả một vật rơi tự do từ độ cao 90m. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Bỏ qua sức cản của không khí. Ở độ cao mà ở đó động năng cửa vật lớn gấp đôi thế năng?
undefined.60m
A.40m
B.30m
C.20m
Câu 21
Một vật ném ngang từ độ cao 20m với vận tốc 15 m/s. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm vận tốc khi vật chạm đất
undefined.20m/s
A.25m/s
B.30m/s
C.35m/s
Câu 22
Vật có khối lượng 3kg chuyển động trên đường thẳng với vận tốc 4m/s đến va chạm vào vật 2 đứng yên có khối lượng 5kg. Sau va chạm vật 2 chuyển động với vận tốc 3m/s còn vật 1 chuyển động như thế nào? (Bỏ qua ma sát)
undefined.Vật 1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc 1m/s
A.Vật 1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc giảm dần từ 1m/s xuống 0
B.Vật 1 chuyển động theo chiều cũ với vận tốc 2m/s
C.Vật 1 dừng lại
Câu 24
Một ô tô có khối lượng 5 tấn chuyển động trên cầu vòng lên (có bán kính 50m) với vận tốc 54km/h. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Khi chuyển động lên điểm cao nhất, ô tô đè lên cầu một áp lực
undefined.50000N
A.60000N
B.27500N
C.18000N
Câu 25
Hệ gồm hai vật có khối lượng \({m_1} = 2kg\), \({m_2} = 3kg\) bay theo hai hướng vuông góc nhau với vận tốc \({v_1} = 2m/s\),\({v_2} = 1m/s\). Tổng động lượng của hệ là
undefined.7kgm/s
A.25kgm/s
B.\(\sqrt 5 \)kgm/s
C.5kgm/s
Câu 28
Một thang máy có khối lượng m=1 tấn đi xuống với gia tốc \(a = 1m/{s^2}\). Lấy\(g = 10m/{s^2}\). Trong thời gian 2s đầu tiên công của động cơ thang máy là
undefined.18KJ
A.22KJ
B.30KJ
C.33KJ
Câu 29
Lực ma sát nghỉ xuất hiện
undefined.khi ta xoa tay vào nhau
A.ở vành xe đạp và má phanh khi ta phanh xe
B.ở trục quạt điện khi quạt quay
C.ở băng chuyền và thùng hàng nằm trên băng chuyền chuyển động
Câu 30
Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố
undefined.diện tích mặt tiếp xúc
A.áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc
B.tính chất của vật liệu khi tiếp xúc
C.tính chất mặt tiếp xúc
Câu 31
Cánh tay đòn của lực là
undefined.khoảng cách từ trọng tâm đến điểm đặt của lực
A.khoảng cách từ trục quay đến phương của lực
B.khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực
C.khoảng cách từ trục quay đến giá của lực
Câu 32
Khi có một lực tác dụng vào một vật có trục quay cố định mà không làm cho vật quay là
undefined.giá của lực rất xa trục quay
A.moment lực tác dụng theo chiều âm
B.giá của lực đi qua trục quay
C.giá của lực không đi qua trục quay
Câu 33
Một vật được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong quá trình MNundefined.Động năng tăng đều
A.thế năng giảm
B.cơ năng cực đại tại N
C.cơ năng không đổi
Câu 35
Một vật chịu tác dụng một lực không đổi \(F = {5.10^3}N\), vật chuyển động theo phương của lực và lực thực hiện một công \({15.10^6}J\). Vật đi được một quãng đường
undefined.3000cm
A.3000km
B.3km
C.3m
Câu 36
Một vật chuyển động với vận tốc 1m/s có động năng 1J. Khi có vận tốc 3m/s thì động năng của vật là
undefined.3J
A.6J
B.9J
C.12J
Câu 37
Một vật nhỏ khối lượng m=2kg, trượt xuống một đường dốc tại một thời điểm có vận tốc 3m/s, động lượng của vật là
undefined.4kgm/s
A.9kgm/s
B.6kgm/s
C.10kgm/s
Câu 38
Một ô tô có khối lượng 3 tấn tăng tốc từ 2m/s lên đến 10m/s trong 5s. Lực cản vào xe có độ lớn 500N. Công suất trung bình của động cơ ô tô khi tăng tốc là
undefined.25,5kW
A.27,5kW
B.29,8kW
C.31,8kW
Câu 40
Hai vật có khối lượng \({m_1} = 1kg,{m_2} = 2kg\)chuyển động với vận tốc tương ứng là \({v_1} = 3m/s,{v_2} = 2m/s\) và \(\overrightarrow {{v_1}} \)vuông góc với \(\overrightarrow {{v_2}} \). Động lượng của hệ có giá trị là
undefined.\(\sqrt 2 \)kgm/s
A.\(3\sqrt 2 \)kgm/s
B.\(4\sqrt 2 \)kgm/s
C.5kgm/s
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|