Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống - Đề Số 1
Câu 1
Khảo sát về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của một số nhân viên trong một công ty như sau.
\(\begin{array}{|c|c|} \hline \text { Thời gian (phút) } & \text { Số nhân viên } \\ \hline[15 ; 20) & 6 \\ \hline[20 ; 25) & 14 \\ \hline[25 ; 30) & 25 \\ \hline[30 ; 35) & 37 \\ \hline[35 ; 40) & 21 \\ \hline[40 ; 45) & 13 \\ \hline[45 ; 50) & 9 \\ \hline \end{array}\)
Khẳng định nào sau đây sai?
A.Số nhân viên được khảo sát là \(125\).
B.Độ dài nhóm \(\left[ 15;20 \right)\) là \(6\).
C.Tần số của nhóm \(\left[ 20;\,25 \right)\) là \(14\).
D.Bảng trên có \(7\) nhóm.
Câu 2
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và số hạng thứ tư \({{u}_{4}}=17\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.\(15\).
B.\(3\).
C.\(\frac{15}{2}\).
D.\(5\).
Câu 3
\(\text{lim}\left( -2{{n}^{2\,019}}+3{{n}^{2\,018}}+4 \right)\) bằng
A.\(+\infty \).
B.\(-2\).
C.\(2\,019\).
D.\(-\infty \).
Câu 4
Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn \({{u}_{2}}=12\) và \({{u}_{4}}=192\). Tổng của \(9\) số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là
A.\({{4}^{9}}-1\).
B.\(1-{{4}^{9}}\).
C.\(4\left( 1-{{4}^{9}} \right)\).
D.\(-4\left( 1-{{4}^{9}} \right)\).
Câu 6
Quan sát các vạch chỉ đường cho người đi bộ sang đường:
Vị trí tương đối của các vạch đó là
A.cắt nhau.
B.chéo nhau.
C.trùng nhau.
D.song song.
Câu 7
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Phép chiếu song song biến một tam giác thành một tam giác nếu mặt phẳng chứa tam giác không cùng với phương chiếu.
B.Hình chiếu song song của một hình bình hành là một hình bình hành.
C.Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng song song.
D.Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.
Câu 8
Cho hình hộp \(ABCD.A\text{ }\!\!'\!\!\text{ }B\text{ }\!\!'\!\!\text{ }C\text{ }\!\!'\!\!\text{ }D\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai mặt đối diện của hình hộp song song với nhau.
B.Các mặt bên của hình hộp là hình chữ nhật.
C.Các cạnh của hình hộp bằng nhau.
D.\(ABCD\) là hình chữ nhật.
Câu 9
Giới hạn \(\underset{x\to -{{2}^{+}}}{\mathop{\text{lim}}}\,\frac{3+2x}{x+2}\) bằng
A.\(\frac{7}{4}\).
B.\(-\infty \).
C.\(+\infty \).
D.\(-\frac{1}{4}\).
Câu 10
\(\underset{x\to 0}{\mathop{\text{lim}}}\,\frac{\sqrt[3]{8+{{x}^{2}}}-2}{{{x}^{2}}}\) bằng
A.\(\frac{1}{4}\).
B.\(\frac{1}{3}\).
C.\(\frac{1}{12}\).
D.\(\frac{1}{6}\).
Câu 11
\(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\text{lim}}}\,\left( \sqrt{x+1}-\sqrt{x-3} \right)\) bằng
A.\(0\).
B.\(+\infty \).
C.\(2\).
D.\(-\infty \).
Câu 12
Với giá trị nào của tham số \(a\) thì hàm số \(y=f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \frac{{{x}^{3}}-1}{x-1}\,\,khi\,\,x>1 \\ & 3ax+1\,\,khi\,\,x\le 1 \\ \end{align} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)?
A.\(a=\frac{2}{3}\).
B.\(a=3\).
C.\(a\in \mathbb{R}\).
D.\(a=\frac{3}{2}\).
Câu 13
Cho mẫu số liệu ghép nhóm thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của \(55\) học sinh lớp 10A1 như trong bảng:
\[\begin{array}{|c|c|} \hline \text { Nhóm } & \text { Tần số } \\ \hline[140 ; 145) & 4 \\ \hline[145 ; 150) & 12 \\ \hline[150 ; 155) & 16 \\ \hline[155 ; 160) & 15 \\ \hline[160 ; 165) & 5 \\ \hline[165 ; 170) & 3 \\ \hline \end{array}\]
a) Giá trị đại diện của nhóm \(1\) là \(140\) cm.
b) Có \(20\) học sinh có chiều cao thấp hơn \(150\) cm.
c) Chiều cao trung bình của học sinh là \(153,77\) cm.
d) Mốt của mẫu số liệu là \(154\) cm.
Câu 14
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với công bội \(q<0\) và \({{u}_{2}}=4,\,\,{{u}_{4}}=9\).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số hạng đầu \({{u}_{1}}=-\frac{8}{3}\).
b) Số hạng \({{u}_{5}}=\frac{27}{2}\).
c) \(-\frac{2187}{32}\) là số hạng thứ 8.
d) Cấp số nhân có công bội \(q=-\frac{3}{2}\).
Câu 15
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(I\), \(K\), \(M\) lần lượt là trung điểm của \(BC\), \(CD\) và \(SB\). Gọi \(N\) là giao điểm của \(CM\) và \(\left( SAD \right)\), \(F\) là giao điểm của \(DM\) và \(\left( SIK \right)\).
a) \(NF=CD\).
b) \(SN\) // \(BC\).
c) Đường thẳng \(MK\) và mặt phẳng \(\left( SAD \right)\) cắt nhau.
d) \(SF\) // \(KI\) và \(SF=2KI\).
Câu 16
Anh Bình là nhân viên của một công ty Từ ngày 1/2/2024 anh Bình được nâng lương lên bậc 4, mức lương anh hiện hưởng là \(11\) \(718\) \(750\) đồng mỗi tháng. Theo quy định của công ty, nếu không bị kỉ luật, không có khen thưởng đặc biệt thì cứ sau \(3\) năm anh Bình sẽ được nâng một bậc lương, tăng thêm \(25\%\) so với bậc lương trước, tối đa là bậc 7. Khi hết bậc 7 sẽ chuyển sang vượt khung. Lương vượt khung năm sau cao hơn năm trước \(1\%\) và vẫn nhận hàng tháng. Lương bậc 1 sẽ được tính sau khi hết đúng \(1\) năm tập sự. Anh Bình là người rất nghiêm túc, không vi phạm kỉ luật. Anh dự định sẽ làm việc \(30\) năm ở công ty này rồi nghỉ hưu.
a) Lương bậc 5 của anh Bình sẽ là \(14\)\(500\)\(000\) đồng.
b) Lương bậc 1 của anh Bình là \(6\)\(000\)\(000\) đồng.
c) Lương bậc 7 anh Bình là \(23\)\(250\)\(000\).
d) Tổng tiền lương anh Bình nhận được kể từ khi hết tập sự đến khi nghỉ hưu là 5 554 357 709.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|