Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I môn Hóa học 12 - Đề thi HK1 môn Hóa học 12
Câu 1
Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là
A.Dung dịch Na2CO3 và Na.
B.Quỳ tím và dung dịch AgNO3/ NH3, đun nóng.
C.Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3.
D.Quỳ tím và Na.
Câu 3
Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A.Tơ visco.
B.Poli(vinyl clorua).
C.Polietilen.
D.Xenlulozơ.
Câu 4
Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A.etan, etilen, toluen
B.propilen, stiren, vinyl clorua
C.propan, etilen, stiren
D.stiren, clobenzen, isopren
Câu 5
Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A.C2H3COONa.
B.HCOONa.
C.C17H33COONa.
D.C17H35COONa.
Câu 6
Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
A.Phản ứng tráng gương glucozơ.
B.Cho glucozơ cộng H2 (Ni, to)
C.Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.
D.Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.
Câu 9
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Polipropilen.
B.Poli(hexametylen- ađipamit).
C.Poli(metyl metacrylat).
D.Polietilen.
Câu 10
Este X chứa vòng benzen có công thức phân từ là C8H8O2. Số công thức cấu tạo của X là
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 11
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?
A.16,2 gam
B.9 gam
C.18 gam
D.10,8 gam
Câu 12
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A.Saccarozơ.
B.Xenlulozơ.
C.Fructozơ
D.Glucozơ.
Câu 13
Cho các chất sau: CH3NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N, CH3CH2NH2. Số chất thuộc loại amin bậc I?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 15
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
B.Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
C.Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohiđric.
D.Hiđro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
Câu 16
Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là
A.glucozơ.
B.fructozơ.
C.amilozơ.
D.saccarozơ.
Câu 17
Chất X có các đặc điểm sau: Phân tử có nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là
A.glucozơ
B.tinh bột
C.xenlulozơ
D.saccarozơ
Câu 21
Nhận định nào sau đây là đúng?
A.Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.
B.Các amin đều tan tốt trong nước.
C.Các nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
D.Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 22
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X?
A.đimetylamin
B.benzylamin
C.metylamin
D.anilin
Câu 23
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất lỏng.
B.Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
C.Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D.Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.
Câu 26
Một loại tơ nilon-6,6 có phân tử khối là 362956 đvC. Số mắt xích có trong loại tơ trên là:
A.166
B.1606
C.83
D.803
Câu 27
Loại tơ nào sau đây được đều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Tơ visco
B.Tơ nitron
C.Tơ nilon–6,6b
D.Tơ xenlulozơ axetat
Câu 30
Cho các chất sau: NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất có lực bazơ mạnh nhất là
A.C6H5NH2.
B.CH3CH2NH2.
C.H2NCH2COOH.
D.NH3.
Câu 31
Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do
A.Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B.Các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C.Có sự dùng chung các cặp electron.
D.Lực hút Vanđevan giữa các tinh thể kim loại.
Câu 32
Khi hoà tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối khan, giá trị của a là
A.4,90 gam
B.5,71 gam
C.5,15 gam
D.5,13 gam
Câu 33
Kết luận nào sau đây sai?
A.Các nguyên tố nhóm A có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2 đều là các kim loại.
B.Nguyên tố có Z = 19 có bán kính lớn hơn nguyên tố có Z = 11
C.Li là kim loại có độ âm điện lớn nhất trong số các kim loại kiềm
D.Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
Câu 34
Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A.Dẫn nhiệt
B.Cứng
C.Dẫn điện
D.Ánh kim
Câu 36
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A.Glyxin.
B.Metylamin.
C.Anilin.
D.Glucozơ.
Câu 39
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A.1s22s22p63s2.
B.1s22s22p63s2.
C.1s22s22p43s1.
D.1s22s22p63s1.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|