Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 02 - Đề 01
Câu 4
Khai triển nhị thức \({{\left( a+2 \right)}^{5}}\) ta được biểu thức nào sau đây?
A.\({{a}^{5}}+10{{a}^{4}}+40{{a}^{3}}+40{{a}^{2}}+10a+32\).
B.\({{a}^{5}}+10{{a}^{4}}+40{{a}^{3}}+80{{a}^{2}}+40a+1\).
C.\({{a}^{5}}+10{{a}^{4}}+40{{a}^{3}}+80{{a}^{2}}+80a+32\).
D.\({{a}^{5}}-10{{a}^{4}}+40{{a}^{3}}-80{{a}^{2}}+80a-32\).
Câu 5
Quy tròn số \(27,9999\) đến hàng phần trăm ta được số.
A.\(27,99\).
B.\(28\)
C.\(27,9\)
D.\(27\)
Câu 6
Bạn An đo chiều dài, chiều rộng của phòng học lớp mình có kết quả lần lượt là: \(x=10m\pm 2cm,\,y=7m\pm 1cm\). Sai số tương đối của chu vi phòng học là
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A.\(0,17%\).
B.\(0,18%\).
C.\(6%\).
D.\(0,09%\).
Câu 7
Điểm kiểm tra 6 môn cuối kì 1 của em Mai như sau:
\(8\,\,\,\,\,9\,\,\,\,\,8\,\,\,\,\,7,5\,\,\,\,\,8,5\,\,\,\,\,7\,\,\,\,\,\)
Trung vị của mẫu số liệu trên là
A.\(8,25\).
B.\(7,75\).
C.\(6,5\).
D.\(8\).
Câu 9
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho 3 điểm \(A(1;-2)\), \(B(2;3)\), \(C(-1;-2)\). Tọa độ trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\) là:
A.\(G\left( -\frac{2}{3};\,\frac{1}{3} \right)\).
B.\(G\left( -\frac{1}{3};\,\frac{2}{3} \right)\).
C.\(G\left( -\frac{4}{3};\,-\frac{1}{3} \right)\).
D.\(G\left( \frac{2}{3};\,-\frac{1}{3} \right)\).
Câu 10
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho \(M\left( 1;-2 \right),\,N\left( 3;0 \right),\,P\left( 1;1 \right)\).
Vectơ \(\overrightarrow{v}=2\overrightarrow{MN}-3\overrightarrow{MP}\) có tọa độ là:
A.\(\left( 2;\,1 \right)\).
B.\(\left( 2;\,-1 \right)\).
C.\(\left( 4;\,-5 \right)\).
D.\(\left( 4;\,-3 \right)\).
Câu 11
Phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua \(M\left( -2;\,3 \right)\)và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 1;\,-4 \right)\) là:
A.\(\left\{ \begin{align} & x=3+t \\ & y=-2-4t \\ \end{align} \right.\,\,\left( t\in \mathbb{R} \right)\).
B.\(\left\{ \begin{align} & x=1-2t \\ & y=-4+3t \\ \end{align} \right.\,\,\left( t\in \mathbb{R} \right)\).
C.\(\left\{ \begin{align} & x=-2+t \\ & y=3-4t \\ \end{align} \right.\,\,\left( t\in \mathbb{R} \right)\).
D.\(\left\{ \begin{align} & x=3-2t \\ & y=-4+t \\ \end{align} \right.\,\,\left( t\in \mathbb{R} \right)\).
Câu 12
Phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua điểm \(M\left( -2;\,3 \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(\left( d' \right):3x-4y+1=0\) là:.
A.\(\frac{x+2}{3}=\frac{y-3}{-4}\).
B.\(\frac{x+2}{-4}=\frac{y-3}{3}\).
C.\(\left\{ \begin{align} & x=-2+3t \\ & y=3+4t \\ \end{align} \right.\,\,\left( t\in \mathbb{R} \right)\).
D.\(\left\{ \begin{align} & x=3+3t \\ & y=-2-4t \\ \end{align} \right.\,\,\left( t\in \mathbb{R} \right)\).
Câu 13
Gọi \(M\) là tập các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5.
a) Số phần tử của tập \(M\) là \(6!\).\(\)
b) Từ \(M\) chọn ngẫu nhiên một số. Xác suất để số được chọn có tận cùng là số 0 bằng \(\frac{1}{5}\).
c) Trong tập \(M\) có 120 số bắt đầu bởi hai số \(1\) và \(0\).
d) Từ \(M\) chọn ngẫu nhiên một số. Xác suất để số được chọn có chữ số 1 và 0 đứng cạnh nhau bằng \(\frac{9}{25}\).
Câu 14
Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(I(3;5).\) Có hai cạnh \(AB:x+3y-6=0,\) \(AD:2x-5y-1=0.\)
a) Điểm \(A\) có tọa độ \(A(3;1).\)
b) Điểm \(C\) có tọa độ \(C(3;8).\)
c) Đường thẳng \(BC\) có phương trình \(BC:2x-5y+39=0.\)
d) Diện tích hình bình hành \(ABCD\) bằng \({{S}_{ABCD}}=\frac{480}{11}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|