Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề 05
Câu 1
Từ các chữ số \(2;3;4;5;6;7\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
A.\({{6}^{3}}\).
B.\(210\).
C.\({{7}^{3}}\).
D.\(120\).
Câu 2
Một chương trình máy tính quy định mật khẩu gồm \(3\) kí tự, trong đó kí tự đầu tiên phải là một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm \(26\) chữ (từ A đến Z) và 2 kí tự sau là các chữ số (từ \(0\) đến \(9\)). Có thể tạo được bao nhiêu mật khẩu khác nhau?
A.\(45\).
B.\(2\,600\).
C.\(46\).
D.\(2\,340\).
Câu 5
Có bao nhiêu cách sắp xếp \(5\) cầu thủ đá luân lưu 11 mét từ đội hình 11 cầu thủ của một đội bóng?
A.\({{5}^{11}}\).
B.\(A_{11}^{5}\).
C.\(C_{11}^{5}\).
D.\(5.11\).
Câu 6
Cho tập hợp \(M\) có \(10\) phần tử. Số tập con gồm \(2\) phần tử của \(M\) là:
A.\(A_{10}^{8}\).
B.\(A_{10}^{2}\).
C.\(C_{10}^{2}\).
D.\({{10}^{2}}\).
Câu 8
Trong khai triển nhị thức Newton của \({{\left( x+y \right)}^{4}}\), nếu sắp xếp các số hạng theo số mũ giảm dần của \(x\) thì số hạng thứ nhất là:
A.\(C_{4}^{1}{{x}^{3}}y\).
B.\(C_{4}^{0}{{x}^{4}}\).
C.\(C_{4}^{2}{{x}^{2}}{{y}^{2}}\).
D.\(C_{4}^{4}{{y}^{4}}\).
Câu 9
Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( 1;-4 \right)\) và \(B\left( 2;-1 \right)\). Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là:
A.\(\left( -1;-3 \right)\).
B.\(\left( 3;-5 \right)\).
C.\(\left( 1;3 \right)\).
D.\(\left( 1;-3 \right)\) .
Câu 11
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 2;-5 \right)\) và song song với đường thẳng \(d:3x+y-5=0\) có phương trình là:
A.\(-x+3y+17=0\).
B.\(3x+y-1=0\).
C.\(3x+y+1=0\).
D.\(x+3y+13=0\).
Câu 12
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( -1\,;2 \right)\) và \(B\left( 3\,;-4 \right)\). Phương trình tổng quát của đường thẳng \(AB\) là:
A.\(3x-2y-1=0\).
B.\(3x+2y-1=0\).
C.\(2x-3y+8=0\).
D.\(2x+3y-4=0\).
Câu 13
Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi giày đen. Người này không thích đi tất trắng cùng với giày đen.
a) Người này có 9 cách chọn một đôi tất trắng và một đôi giày không phải màu đen.
b) Người này có 4 cách chọn một đôi tất không phải màu trắng.
c) Người này có 16 cách chọn một đôi tất không phải màu trắng và một đôi giày bất kỳ.
d) Người đó có 29 cách chọn tất và giày sao cho đi tất trắng không đi cùng với giày đen.
Câu 14
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( 1;2 \right),B\left( -2;0 \right),C\left( -1;3 \right)\).
a) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) là điểm \(M\left( -\frac{1}{2};1 \right)\).
b) \(\overrightarrow{BC}=\left( 1;3 \right)\).
c) \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{BC}=9\).
d) Diện tích của tam giác \(ABC\) bằng \(\frac{7}{2}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|