Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề 04
Câu 1
Từ các chữ số \(1;\,2;\,3;\,4;\,6;\,8\) lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau
A.36
B.30
C.25
D.56
Câu 2
Có bao nhiêu cách xếp 5 lá thư khác nhau vào 5 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư vào trong một phong bì)?
A.25
B.252
C.14400
D.120
Câu 3
Với \(k,\,\,n\in \mathbb{N};\,\,0\le k\le n\), công thức tính số tổ hợp chập \(k\) của \(n\) phần tử là:
A.\(C_{n}^{k}=\frac{n!}{(n-k)!}\).
B.\(A_{n}^{k}=\frac{n!}{\left( n-k \right)!}\).
C.\(A_{n}^{k}=\frac{n!}{k!}\).
D.\(C_{n}^{k}=\frac{n!}{(n-k)!.k!}\).
Câu 4
Khai triển biểu thức \({{\left( x-1 \right)}^{4}}\) là:
A.\({{x}^{4}}+4{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}+4x+1\).
B.\({{x}^{4}}-4{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-4x+1\).
C.\({{x}^{4}}+4{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+4x-1\).
D.\({{x}^{4}}-4{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}-4x+1\).
Câu 5
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho \(\overrightarrow{a}=-2\overrightarrow{j}+3\overrightarrow{i}\). Khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a}\) là:
A.\((-2;3)\).
B.\((2;3)\).
C.\((3;2)\).
D.\((3;-2)\).
Câu 6
Cho hai vectơ \(\vec{a}(20;6);\vec{b}(1;-9)\). Tọa độ vectơ \(\vec{b}-\vec{a}\) là:
A.\((-15;-19)\).
B.\((15;-19)\).
C.\((19;15)\).
D.\((-19;-15)\).
Câu 7
Từ tập hợp \(A=\left\{ 0;1;2;3;4;5;6;7 \right\}\)có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
A.293
B.292
C.291
D.294
Câu 8
Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\), véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=-2-t \\ & y=-1+2t \\ \end{align} \right.\)?
A.\(\overrightarrow{n}\left( -2;-1 \right)\).
B.\(\overrightarrow{n}\left( 2;-1 \right)\).
C.\(\overrightarrow{n}\left( -1;2 \right)\).
D.\(\overrightarrow{n}\left( 1;2 \right)\).
Câu 9
Có bao nhiêu cách xếp \(6\) bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho bạn A, F ngồi ở \(2\) đầu ghế?
A.120
B.720
C.24
D.48
Câu 11
Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(I\left( 1;-2 \right)\) là trung điểm của đoạn thẳng\(AB\), với \(A\in Ox\), \(B\in Oy\). Tìm tọa độ hai điểm \(A,B.\)
A.\(A\left( 2;0 \right),B\left( 0;-4 \right)\).
B.\(A\left( 2;0 \right)\), \(B\left( 0;4 \right)\)
C.\(A\left( -2;0 \right)\), \(B\left( 0;-4 \right)\).
D.\(A\left( -2;0 \right)\), \(B\left( 0;-4 \right)\).
Câu 12
Cho \(A\left( -2;3 \right)\), \(B\left( 4;-1 \right)\). Viết phương trình đường trung trục của đoạn \(AB\).
A.\(x+y+1=0\).
B.\(2x+3y-5=0\).
C.\(3x-2y-1=0\).
D.\(2x-3y+1=0\).
Câu 13
Một tổ có \(5\) học sinh nam và \(3\) học sinh nữ. Xét tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau:
a) Số cách xếp \(3\) học sinh nữ trên thành một hàng ngang là \({{3}^{3}}\) (cách).
b) Số cách chọn \(1\) học sinh nam và \(1\) học sinh nữ từ tổ trên là \(15\) (cách).
c) Lập một nhóm \(4\) học sinh trong đó có ít nhất \(2\) nữ, số cách là \(30\) (cách).
d) Xếp \(5\) học sinh nam và \(3\) học sinh nữ trên thành một hàng ngang sao cho không có \(2\) học sinh nữ nào đứng cạnh nhau thì số cách là \(5!\times A_{6}^{3}\) (cách).
Câu 14
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai điểm \(A(2;1),B(1;3)\). Xét tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau:
a) Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{OA}\) là \((2;1)\).
b) Tọa độ trung điểm \(M\)của đoạn thẳng \(AB\) là \(\left( \frac{3}{2};2 \right)\).
c) Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABO\).
Khi đó \(\overrightarrow{GA}+2\overrightarrow{GB}+3\overrightarrow{GO}=(-1;-2)\).
d) Cho\(I\) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác\(ABO\), phương trình tổng quát của đường thẳng \(AI\) là \(x+3y+5=0\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|