Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề 03
Câu 2
Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có 10 học sinh?
A.\({{10}^{2}}\).
B.\(A_{10}^{8}\).
C.\(A_{10}^{2}\).
D.\(C_{10}^{2}\).
Câu 4
Khai triển theo công thức nhị thức Newton \({{\left( x-3 \right)}^{4}}\) là:
A.\({{x}^{4}}+3{{x}^{3}}+9{{x}^{2}}+27x+81\).
B.\({{x}^{4}}+12{{x}^{3}}+54{{x}^{2}}+108x+81\).
C.\({{x}^{4}}-12{{x}^{3}}+54{{x}^{2}}-108x+81\).
D.\({{x}^{4}}-3{{x}^{3}}+9{{x}^{2}}-27x+81\).
Câu 5
Số các tổ hợp chập \(k\) của \(n\) phần tử \(\left( 1\le k\le n \right)\) được ký hiệu \(C_{n}^{k}\). Kết quả nào sau đây sai?
A.\(C_{n}^{n-1}=n\).
B.\(C_{n}^{1}=n+1\).
C.\(C_{n}^{0}=1\).
D.\(C_{n}^{n}=1\).
Câu 6
Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( 5;-1 \right)\), \(B\left( 2;3 \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{AB}\) bằng:
A.\(\left( -3;4 \right)\).
B.\(\left( -2;-4 \right)\).
C.\(\left( 6;2 \right)\).
D.\(\left( 8;-3 \right)\).
Câu 7
Số gần đúng \(\sqrt[3]{7}\) theo quy tắc làm tròn đến hai, ba chữ số thập phân là số nào dưới đây?
A.\(1,93\).
B.\(1,92\).
C.\(1,91\).
D.\(1,912\).
Câu 8
Số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số \(1,2,3,4\) là:
A.4
B.24
C.6
D.12
Câu 10
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai đường thẳng \(d:3x-4y+4=0\) và \(d\text{ }\!\!'\!\!\text{ }:\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=-2+2t \\ y=1+mt \\\end{array} \right..\) Giá trị của tham số \(m\) để \(d\) và \(d\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\) vuông góc là:
A.\(m=\frac{3}{2}\).
B.\(m=\frac{8}{3}\).
C.\(m=-\frac{8}{3}\).
D.\(m=-\frac{3}{2}\).
Câu 11
Chiều dài (đơn vị feet) của \(7\) con cá voi trưởng thành được cho như sau:
48, 53, 51, 31, 53, 112, 52.
Số trung bình của mẫu số liệu trên là (1 feet = 0,3048 m).
A.\(52,26\).
B.\(57,14\).
C.\(51,14\).
D.\(55,2\).
Câu 12
Cho đường cong \(\left( C \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}-m-5=0\). Giá trị của \(m\) để \(\left( C \right)\) là một phương trình đường tròn là:
A.\(m<-5\).
B.\(m\ge -5\).
C.\(m\le -5\).
D.\(m>-5\).
Câu 13
Cho hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=9+at \\ y=7-2t\, \\\end{array} \right.\) \(\left( t\in \mathbb{R} \right)\) và đường thẳng \({{d}_{2}}:x+4y-2=0\).
a) Đường thẳng \({{d}_{1}}\) đi qua điểm \(M\left( 9;-2 \right)\).
b) Có duy nhất một giá trị của \(a\) để góc giữa hai đường thẳng \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) bằng \({{45}^{\circ }}\).
c) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng \({{d}_{2}}\) là \(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( 1;-4 \right)\).
d) Khoảng cách từ điểm \(A\left( 2;1 \right)\) đến đường thẳng \({{d}_{2}}\) bằng \(\frac{4}{\sqrt{17}}\).
Câu 14
Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ 2 của học sinh lớp 10C như sau (thang điểm là 10):
a) Từ bảng số liệu thì lớp 10C có \(4\) học sinh đạt điểm 9.
b) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho bằng \(1,335\).
c) Phương sai của mẫu số liệu bằng \(1,784\).
d) Điểm trung bình của \(40\) học sinh lớp 10C là \(7,5\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|