Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề 01
Câu 2
Từ các chữ số thuộc tập hợp \(\{0,1,2,3,4,5,6,7\}\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có \(3\) chữ số?
A.\(336\).
B.\(448\).
C.\(294\).
D.\(56\).
Câu 6
Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A.\(C_{8}^{2}.C_{10}^{3}\).
B.\(C_{8}^{2}+C_{10}^{3}\).
C.\(A_{8}^{2}.A_{10}^{3}\).
D.\(A_{8}^{2}+A_{10}^{3}\).
Câu 7
Tìm hệ số của \({{x}^{2}}\) trong khai triển \({{\left( 2x-3 \right)}^{5}}\).
A.-240
B.-1080
C.720
D.810
Câu 9
Trên mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy,\) cho vectơ \(\overrightarrow{u}=3\overrightarrow{i}-4\overrightarrow{j}\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{u}\) là:
A.\(\overrightarrow{u}=\left( 3;-4 \right)\).
B.\(\overrightarrow{u}=\left( 3;4 \right)\).
C.\(\overrightarrow{u}=\left( -3;-4 \right)\).
D.\(\overrightarrow{u}=\left( -3;4 \right)\).
Câu 10
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy,\) cho hai điểm \(A(2;-1)\), \(B(4;3)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là:
A.\(\overrightarrow{AB}=\left( 8;\,-3 \right)\).
B.\(\overrightarrow{AB}=\left( -2;\,-4 \right)\).
C.\(\overrightarrow{AB}=\left( 2;\,4 \right)\).
D.\(\overrightarrow{AB}=\left( 6;\,2 \right)\).
Câu 11
Phương trình tham số của đường thẳng qua hai điểm \(M\left( 1;-2 \right)\), \(N\left( 4;3 \right)\) là:
A.\(\left\{ \begin{align} & x=4+t \\ & y=3-2t \\ \end{align} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{align} & x=1+5t \\ & y=-2-3t \\ \end{align} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{align} & x=3+3t \\ & y=4+5t \\ \end{align} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{align} & x=1+3t \\ & y=-2+5t \\ \end{align} \right.\).
Câu 12
Phương trình đường thẳng \(d\) đi qua \(A\left( 4;-1 \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :3x-2y+1=0\) là:
A.\(3x-2y-4=0\).
B.\(2x+3y-5=0\).
C.\(x+3y+5=0\).
D.\(2x+3y-3=0\).
Câu 13
Một hộp có \(6\) viên bi xanh, \(5\) viên bi đỏ và \(4\) viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên \(4\) viên bi.
a) Chọn đúng \(4\) viên bi màu xanh có \(15\) cách.
b) Chọn \(1\) bi xanh, \(2\) bi đỏ và \(1\) bi vàng có \(120\) cách.
c) Chọn \(1\) bi xanh, \(1\) bi đỏ và \(2\) bi vàng có \(180\) cách.
d) Có \(600\) cách chọn ngẫu nhiên \(4\) viên bi từ hộp sao cho có đủ cả ba màu.
Câu 14
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho \(A\left( -2;5 \right),B\left( -4;-2 \right),C\left( 1;5 \right)\). Khi đó
a) \(\overrightarrow{AB}=\left( -2;-7 \right)\).
b) Ba điểm \(A,B,C\) không thẳng hàng.
c) \(G\left( -\frac{5}{3};\frac{8}{3} \right)\) là tọa độ trọng tâm của tam giác \(ABC\).
d) \(\cos \widehat{BAC}=\frac{2}{\sqrt{53}}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|