Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Toán 10 - (Năm 2023 - 2024) - Các Trường THPT Trên Toàn Quốc - Trườhng THPT Phan Bội Châu
Câu 1
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
undefined.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\).
A.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\).
B.\(\forall x \in \mathbb{R},x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\).
C.\(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
Câu 3
Kí hiệu nào sau đây viết đúng mệnh đề: “\(\sqrt 5 \) không là số nguyên”?
undefined.\(\sqrt 5 = \mathbb{Z}\)
A.\(\sqrt 5 \in \mathbb{Z}\)
B.\(\sqrt 5 \subset \mathbb{Z}\)
C.\(\sqrt 5 \notin \mathbb{Z}\)
Câu 4
Cho biết rằng \(A = \{ n = 2k|k \in \mathbb{N},k \le 3\} \) , \(B = \{ n \in \mathbb{N}|n \le 5\} \) và \(C = \{ n \in \mathbb{N}|2 \le n \le 6\} \). Tìm tập hợp \(A{\rm{\backslash }}\left( {B \cup C} \right)\)?
undefined.\(\{ 0;8\} \)
A.\(\{ 0\} \).
B.\(\{ 8\} \).
C.\(\emptyset \).
Câu 6
Số điểm chung của Parabol \((P):y = {x^2} - 3x + 5\) với trục hoành là?
undefined.0
A.1
B.2
C.3
Câu 7
Tìm TXĐ của hàm số: \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 9}}\)?
undefined.\(\mathbb{R}\).
A.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 3\} \)
B.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;3\} \).
C.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;2;3\} \).
Câu 8
GTNN của biểu thức \(F(x;y) = 5x - 3y\), với điều kiện \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x\ge 0 \\ 0\le y\le 5 \\ x+y-2\ge 0 \\ 3x-y\le 6 \\ \end{array} \right.\text{ }\)?
undefined.\( - 2\)
A.\(10\)
B.\(\frac{{10}}{3}\)
C.\( - 15\)
Câu 9
Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng \(y = \sqrt 7 x + 3\)?
undefined.\(y = - \sqrt 7 x + 1\)
A.\(y = \frac{{\sqrt 7 }}{7}x - 3\)
B.\(y = \sqrt 7 x + 5\).
C.\(y = \sqrt 7 - 5x\).
Câu 10
Cho hàm số \(f(x) = {x^2} - 6x + 3\). Khẳng định nào sau đây đúng?
undefined.Hàm số đồng biến trên \(( - \infty ;3)\), nghịch biến trên \((3; + \infty )\).
A.Hàm số đồng biến trên \((3; + \infty )\), nghịch biến trên \(( - \infty ;3)\).
B.Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
C.Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Câu 11
Điểm \(A(2;3)\) thuộc miền nghiệm của hệ bpt nào?
undefined.\(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y > 9\\3x - y < 5\end{array} \right.\)
A.\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 7\\x + y \le 3\end{array} \right.\)
B.\(\left\{ \begin{array}{l}3x + 5 \le 10\\4x - y > 3\end{array} \right.\)
C.\(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y > 8\\x - 3y \le 4\end{array} \right.\)
Câu 12
Cho HS \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x + 1} - 2\quad (x \ge - 1)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < - 1)\end{array} \right.\). Tính giá trị của \(2.f( - 3) - 4.f(0)\)?
undefined.\(58\)
A.\(66\)
B.\( - 1\).
C.\(1\).
Câu 13
Cho bất phương trình \(5(2x - 3y) - 3(2x - y + 7) > x - 3y\). Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ?
undefined.\(O(0;0)\)
A.\(A(1;0)\).
B.\(B(3; - 2)\).
C.\(C(0;2)\)
Câu 14
Cho mệnh đề chứa biến chia hết cho 5”. Mệnh đề nào sai?
undefined.\(P(2)\)
A.\(P(4)\).
B.\(P(3)\).
C.\(P(7)\)
Câu 15
Mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: “Có một số thực sao cho bình phương của nó không là số nguyên dương” là?
undefined.\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} > 0\)
A.\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\).
B.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\).
C.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 0\)
Câu 16
Cặp số \((1; - 1)\) là nghiệm của bpt nào bên dưới?
undefined.\(x + y - 3 > 0\)
A.\( - x - y < 0\).
B.\(x + 3y + 1 < 0\).
C.\( - x - 3y - 1 < 0\)
Câu 17
Tập xác định của HS sau: \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 4x + 3}} + \sqrt {{x^2} - 9} \) là?
undefined.\((3; + \infty )\).
A.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 1;3\} \)
B.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}( - 3;3]\).
C.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}[ - 3;3]\).
Câu 18
Cho hai tập hợp \(X = \{ 1;3;5;8\} ,Y = \{ 3;5;7;9\} \). Tập hợp \(X \cup Y\) bằng tập hợp nào sau đây?
undefined.\(\{ 3;5\} \)
A.\(\{ 1;3;5;7;8;9\} \).
B.\(\{ 1;7;9\} \).
C.\(\{ 1;3;5\} \)
Câu 19
Cho biết rằng \({C_\mathbb{R}}A = [ - 3;11)\) và \({C_\mathbb{R}}B = ( - 8;1]\). Khi đó, \({C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right)\) bằng?
undefined.\(( - 8;11)\)
A.\([3;1]\).
B.\(( - \infty ; - 8] \cup [11; + \infty )\).
C.\(( - \infty ; - 3) \cup (1; + \infty )\)
Câu 20
Cho mệnh đề: “Có học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là?
undefined.Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn.
A.Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán.
B.Có học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán.
C.Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán.
Câu 21
Cho HS \(f(x) = - {x^2} + 2x - 5\). Khẳng định nào đúng?
undefined.Hàm số đồng biến trên \(( - \infty ;1)\), nghịch biến trên \((1; + \infty )\).
A.Hàm số đồng biến trên \((1; + \infty )\), nghịch biến trên \(( - \infty ;1)\).
B.Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
C.Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Câu 22
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x - 2} + 5\quad (x \ge 2)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < 2)\end{array} \right.\). Tìm giá trị của \(2.f(3) - 4.f(1)\) là?
undefined.\(38\)
A.\(12\)
B.\(0\).
C.\( - 4\).
Câu 23
Cho \(M = \{ x \in \mathbb{N}|x\) là bội của \(2\} \), \(N = \{ x \in \mathbb{N}|x\) là bội của \(6\} \), \(P = \{ x \in \mathbb{N}|x\) là ước của \(2\} \), \(Q = \{ x \in \mathbb{N}|x\) là ước của \(6\} \). Khẳng định nào đúng?
undefined.\(M \subset N\).
A.\(Q \subset P\).
B.\(M \cap N = N\).
C.\(P \cap Q = Q\).
Câu 24
Cặp số \((2;3)\) không là nghiệm của bpt nào?
undefined.\(2x - 3y - 1 < 0\).
A.\(x - y > 0\).
B.\(4x - 3y < 0\).
C.\(x + 3y - 7 \ge 0\).
Câu 25
Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x + 108\), mệnh đề nào sai?
undefined.Đồ thị hàm số nhận \(I(1;107)\) làm đỉnh.
A.Hàm số đồng biến trên \((1; + \infty )\).
B.Hàm số nghịch biến trên\(( - 5;0)\).
C.Đồ thị hàm số có trục đối xứng \(x = - 1\).
Câu 26
Cho \(A = (2; + \infty )\) và \(B = (m; + \infty )\). Điều kiện cần và đủ của m để \(B \subset A\) là?
undefined.\(m \ge 2\).
A.\(m \le 2\).
B.\(m = 2\).
C.\(m > 2\).
Câu 27
Mỗi học sinh của lớp 10E đều học giỏi môn Sử hoặc Địa, biết rằng có 28 HS giỏi Sử, 33 HS giỏi Địa và 15 em học giỏi cả 2 môn. Hỏi lớp 10E có tất cả bao nhiêu học sinh?
undefined.\(42\).
A.\(45\).
B.\(46\).
C.\(47\).
Câu 28
Cho \(A = ( - 2;5]\) & \(B = (m; + \infty )\). Tìm \(m \in \mathbb{Z}\) để \(A \cap B\) chứa đúng 5 số nguyên là?
undefined.\( - 1\).
A.\(0\).
B.\(1\)
C.\(2\)
Câu 30
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x - 2 > 0\) là?
undefined.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x - 2 < 0\).
A.\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - x - 2 < 0\).
B.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x - 2 \le 0\).
C.\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - x - 2 \le 0\)
Câu 31
Kí hiệu nào viết đúng về mệnh đề sau: “\(\sqrt 2 \) là số hữu tỉ”?
undefined.\(\sqrt 2 = \mathbb{Q}\)
A.\(\sqrt 2 \in \mathbb{Q}\)
B.\(\sqrt 2 \subset \mathbb{Q}\)
C.\(\sqrt 2 \notin \mathbb{Q}\)
Câu 33
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{x^2} - 9} }}\)?
undefined.\(\mathbb{R}\).
A.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 3\} \)
B.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;3\} \).
C.\(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}[ - 3;3]\).
Câu 34
Parabol \((P):y = {x^2} - 3x + 5\) có tổng số điểm chung với 2 trục là?
undefined.0
A.1
B.2
C.3
Câu 35
Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng \(y = \sqrt 7 x + 3\)?
undefined.\(y = - \sqrt 7 x + 1\)
A.\(y = \frac{{\sqrt 7 }}{7}x - 3\)
B.\(y = \sqrt 7 x + 5\).
C.\(y = - \frac{{\sqrt 7 }}{7}x\).
Câu 36
Điểm \(A( - 2;3)\) thuộc miền nghiệm của hệ bpt nào?
undefined.\(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y > 9\\3x - y < 5\end{array} \right.\)
A.\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 7\\x + y \le 3\end{array} \right.\)
B.\(\left\{ \begin{array}{l}3x + 5 \le 10\\4x - y > 3\end{array} \right.\)
C.\(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y > 8\\x - 3y \le 4\end{array} \right.\)
Câu 37
Cho HS sau: \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x - 1} + 2\quad (x \ge 1)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < 1)\end{array} \right.\). Giá trị của \(2.f( - 3) - 4.f(1)\) là?
undefined.\(50\)
A.\(54\)
B.\( - 8\).
C.\( - 4\).
Câu 38
Cho bpt \(5(2x + 3y) - 4(2x + y - 7) > x - 3y\). Điểm nào không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
undefined.\(O(0;0)\)
A.\(A(1;0)\).
B.\(B(3;2)\).
C.\(C(0; - 2)\)
Câu 39
Cho HS \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x + 1} - 2\quad (x \ge 1)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < 1)\end{array} \right.\). Tính giá trị của \(2.f( - 3) - 4.f(3)\)?
undefined.\(58\)
A.\(62\)
B.\( - 1\).
C.\(1\).
Câu 40
Cho bpt sau: \(2(2x - 3y) - (2x - y + 5) > x - 3y + 1\). Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
undefined.\(O(0;0)\)
A.\(A(1;0)\).
B.\(B(3; - 2)\).
C.\(C(0;2)\)
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|