Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Toán 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống - Đề Số 2
Câu 1
Kí hiệu \(H\) là tập hợp các học sinh của lớp 10 \(T\) là tập hợp các học sinh nam, \(G\) là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A đó. Khẳng định nào sau đây sai?
A.\(H\backslash T=G\).
B.\(G\backslash T=\varnothing \).
C.\(T\cup G=H\).
D.\(T\cap G=\varnothing \).
Câu 2
Miền nghiệm của bất phương trình \(-3x+y+2\le 0\) không chứa điểm nào sau đây?
A.\(\left( -1;-5 \right)\).
B.\(\left( 3;-5 \right)\).
C.\(\left( 4;-\frac{3}{2} \right)\).
D.\(\left( \frac{1}{2};3 \right)\).
Câu 3
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.\(\text{sin}{{180}^{\circ }}+\text{cos}{{180}^{\circ }}=-1\).
B.\(\text{sin}{{90}^{\circ }}+\text{cos}{{90}^{\circ }}=1\).
C.\(\text{sin}{{0}^{\circ }}+\text{cos}{{0}^{\circ }}=1\).
D.\(\text{sin}{{60}^{\circ }}+\text{cos}{{60}^{\circ }}=1\).
Câu 4
Hệ bất phương trình nào sau đây không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.\(\left\{ \begin{matrix} \begin{matrix} \begin{matrix} x+y-6>0 \\ x\ge 0 \\ \end{matrix} \\ y\ge 0 \\ \end{matrix} \\ 3x+y\le 6 \\ \end{matrix} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{matrix} x\ge 1 \\ 2x-xy\ge 0 \\ \end{matrix} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{matrix} x<0 \\ x+y\le \frac{3}{2} \\ \end{matrix} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{matrix} -2x+y>{{3}^{2}} \\ x+{{4}^{2}}y\le 1 \\ \end{matrix} \right.\).
Câu 6
Cho tam giác \(ABC\) có \(a=BC=8,\,b=AC=10\), \(\hat{C}={{60}^{\circ }}\). Độ dài cạnh \(AB\) là
A.\(c=2\sqrt{11}\).
B.\(c=2\sqrt{21}\).
C.\(c=3\sqrt{21}\).
D.\(c=7\sqrt{2}\).
Câu 7
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "\(9+\pi \ge 12\)" là
A."\(9+\pi >12\)".
B."\(9+\pi <12\)".
C."\(9+\pi \ne 12\)".
D."\(9+\pi \le 12\)".
Câu 8
Cho biết \(\text{cos}\alpha =-\frac{2}{3}.\) Giá trị của \(P=\frac{\text{cot}\alpha +3\text{tan}\alpha }{2\text{cot}\alpha +\text{tan}\alpha }\) bằng
A.\(-\frac{19}{13}.\)
B.\(\frac{19}{13}.\)
C.\(-\frac{25}{13}.\)
D.\(\frac{25}{13}.\)
Câu 9
Cho \(A\) là tập hợp các hình thoi, \(B\) là tập hợp các hình chữ nhật và \(C\) là tập hợp các hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\(B\backslash A=C\).
B.\(A\cap B=C\).
C.\(A\cup B=C\).
D.\(A\backslash B=C\).
Câu 10
Biểu thức \(A=\text{cos}{{20}^{\circ }}+\text{cos}{{40}^{\circ }}+\text{cos}{{60}^{\circ }}+...+\text{cos}{{160}^{\circ }}+\text{cos}{{180}^{\circ }}\) có giá trị bằng
A.\(-1\).
B.\(-2\).
C.\(1\).
D.\(2\).
Câu 11
Phần không tô màu trong hình vẽ dưới đây (không tính biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.\(\left\{ \begin{matrix} x-y<0 \\ 2x-y<1 \\ \end{matrix} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{matrix} x-y>0 \\ 2x-y>1 \\ \end{matrix} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{matrix} x-y>0 \\ 2x-y<1 \\ \end{matrix} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{matrix} x-y<0 \\ 2x-y>1 \\ \end{matrix} \right.\).
Câu 12
Cho tam giác \(ABC\) có \(\hat{A}={{45}^{\circ }},\,AB=6,\,\hat{B}={{75}^{\circ }}\). Độ dài cạnh \(BC\) bằng
A.\(\frac{3}{\sqrt{2}}.\)
B.\(2\sqrt{6}.\)
C.\(2\sqrt{3}.\)
D.\(3\sqrt{6}.\)
Câu 13
Cho \(\text{cos}\alpha =-\frac{2}{3}\) và \(\alpha \in \left( {{90}^{\circ }};{{180}^{\circ }} \right)\).
a) \(\text{sin}\alpha >0\).
b) \(\text{sin}\alpha =-\frac{\sqrt{5}}{3}\).
c) \(\text{cot}\alpha =-\frac{2}{\sqrt{5}}\).
d) \(\text{tan}\alpha =\frac{\sqrt{5}}{2}\).
Câu 14
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{matrix} \begin{matrix} \begin{matrix} 3x+2y\ge 9 \\ x-2y\le 3 \\ \end{matrix} \\ x+y\le 6 \\ \end{matrix} \\ x\ge 1 \\ \end{matrix} \right.\) (I).
a) Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là một miền tam giác.
b) \(\left( 3;2 \right)\) là một nghiệm của hệ bất phương trình (I).
c) \(x=1;\,y=3\) là nghiệm của hệ bất phương trình (I) thỏa mãn \(F=3x-y\) đạt giá trị lớn nhất.
d) \(x=1;\,y=5\) là nghiệm của hệ bất phương trình (I) thỏa mãn \(F=3x-y\) đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 15
Cho các tập hợp \({{C}_{\mathbb{R}}}A=\left[ -3;\sqrt{8} \right)\), \({{C}_{\mathbb{R}}}B=\left( -5;2 \right)\cup \left( \sqrt{3};\sqrt{11} \right).\)
a) \(A=\left( -\infty ;\,-3 \right)\cup \left[ \sqrt{8};+\infty \right)\).
b) \(B=\left( -\infty ;-5 \right)\cup \left( \sqrt{11};+\infty \right)\).
c) \(A\cap B=\left( -\infty ;-5 \right)\cup \left[ \sqrt{8};+\infty \right)\).
d) \({{C}_{\mathbb{R}}}\left( A\cap B \right)=\left( -5;\sqrt{11} \right)\).
Câu 16
Một cửa hàng có kế hoạch nhập về \(110\) chiếc xe mô tô gồm hai loại \(A\) và \(B\) để bán. Mỗi chiếc xe loại \(A\) có giá \(30\) triệu đồng và mỗi chiếc xe loại \(B\) có giá \(50\) triệu đồng. Gọi x, ylần lượt là số xe loại \(A\) và loại \(B\) cần nhập.
a) Tổng số tiền nhập xe là \(3x+5y\) triệu đồng.
b) Số tiền dùng để nhập xe không quá \(4\) tỉ đồng khi \(3x+5y\le 400\).
c) Cửa hàng nhập \(73\) xe loại và \(37\) xe loại thì số tiền dùng để nhập xe vượt quá tỉ đồng.
d) Cửa hàng nhập \(78\) xe loại và \(32\) xe loại thì số tiền dùng để nhập xe vượt quá tỉ đồng.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|