JavaScript is required
Danh sách đề

120 câu trắc nghiệm giữa HK1 Vật lí 10 - CTST - Đề 2

28 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 28

Phương pháp chủ đạo trong nghiên cứu của Vật lí bao gồm phương pháp

A.

thực nghiệm và phương pháp mô hình

B.

quan sát thực nghiệm và suy luận dựa trên lý thuyết

C.

mô hình và quan sát, suy luận, đề xuất vấn đề

D.

quan sát, thu thập thông tin và đưa ra dự đoán

Đáp án
Đáp án đúng: B

Phương pháp chủ đạo trong nghiên cứu của Vật lí bao gồm phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phương pháp chủ đạo trong nghiên cứu của Vật lí bao gồm phương pháp

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Phương pháp chủ đạo trong nghiên cứu của Vật lí bao gồm phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.

Câu 2:

Biển báo nào dưới đây có ý nghĩa lưu ý cẩn thận?

Pasted image

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Biển báo hình 3 có ý nghĩa lưu ý cẩn thận.

Câu 3:

Dùng một thước đo chiều dài có độ chia nhỏ nhất là 1 mm. Thực hiện đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị 0,675 m. Kết quả đo được viết là

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Ta có:


+ Giá trị trung bình: A¯=0,675 m 


+ Sai số ngẫu nhiên: A¯=0


+ Sai số hệ thống: A'¯=1 mm=0,001 m  


Sai số của phép đo: \(\Delta \mathrm{A}=\overline{\Delta \mathrm{A}}+\overline{\Delta \mathrm{A}^{\prime}}=0+0,001=0,001(\mathrm{m}).\) 


Kết quả của phép đo: \(\mathrm{A}=\overline{\mathrm{A}} \pm \Delta \mathrm{A}=(0,675 \pm 0,001) \mathrm{m}\)

Câu 4:

Hệ toạ độ dùng để xác định

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Hệ toạ độ dùng để xác định vị trí của vật.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Để xác định độ nhanh, chậm của chuyển động, người ta so sánh quãng đường đi được trong cùng một đơn vị thời gian


\(\begin{aligned}& v=\frac{s}{t}=\frac{100}{9,98}=10,020(\mathrm{m} / \mathrm{s}) \\& v=\frac{s}{t}=\frac{200}{19,95}=10,025(\mathrm{m} / \mathrm{s}) \\& v=\frac{s}{t}=\frac{400}{43,65}=9,16(\mathrm{m} / \mathrm{s}) \\& v=\frac{s}{t}=\frac{800}{90,45}=8,84(\mathrm{m} / \mathrm{s})\end{aligned}\)


Vận động viên chạy nhanh nhất ở cự li 200 m.  

Câu 6:

Đường thẳng trong đồ thị của hình bên dưới biểu diễn sự dịch chuyển của một chất điểm theo thời gian cho biết

Pasted image

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động thẳng thẳng biến đổi?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chọn phát biểu sai khi nói về chuyển động rơi tự do. Chuyển động rơi tự do

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong trường hợp nào dưới đây vật được coi như một chất điểm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Đồ thị vận tốc - thời gian ở hình dưới đây mô tả chuyển động thẳng của một vật.

Pasted image

A.

Trong 4 giây đầu, vật chuyển động với vận tốc không đổi

B.

Vật chuyển động chậm dần đều từ giây thứ 4 đến giây thứ 7

C.

Vật chuyển động thẳng đều trong 1 giây cuối

D.

Vật chuyển động ngược chiều dương từ giây thứ 4 đến giây thứ 9

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2

A.

Quãng đường mà vật rơi được sau khoảng thời gian t = 3 s là 44,1 m

B.

Vận tốc của vật sau 2 s là 19,6 m/s

C.

Quãng đường mà vật rơi được trong giây thứ tư là 43,3 m

D.

Trong giây thứ tư, vận tốc của vật đã tăng lên một lượng bằng 9,8 m/s

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Một xe gắn máy chuyển động thẳng nhanh dần đều, theo chiều dương của trục Ox. Chọn gốc tọa độ tại vị trí ban đầu, gốc thời gian là lúc có vận tốc v0 = 1 m/s. Sau thời gian 2 s thì xe đạt vận tốc 5 m/s

A.

Vectơ gia tốc của xe hướng theo chiều dương của trục Ox

B.

Độ lớn của gia tốc là 2,5 m/s2

C.

Vận tốc của xe sau thời gian 7 giây là 15 m/s

D.

Độ dịch chuyển của xe sau 7 giây là 105 m

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Từ độ cao h0 = 125 m so với mặt đất, người ta ném ngang một vật với vận tốc ban đầu 4 m/s. Coi sức cản không khí không đáng kể. Lấy g = 10 m/s2. Gốc tọa độ vị trí ném, gốc thời gian lúc ném vật. Thời gian rơi của vật là 5 s

A.

Vật tham gia đồng thời 2 chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang và rơi tự do theo phương thẳng đứng

B.

Tầm bay xa của vật là 20 m

C.

Phương trình chuyển động theo phương ngang của vật là dx = 5t2

D.

Khi vật bay qua điểm có độ cao 80 m so với mặt đất, vận tốc tức thời của vật là 20 m/s

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP