10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 môn Vật lí lớp 10 - KNTT - Đề 3 D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận
Danh sách câu hỏi: B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận
C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận
D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận
B. Ông quá tự tin vào suy luận của mình
C. Không có nhà khoa học nào giúp đỡ ông
D. Ông không làm thí nghiệm để kiểm tra quan điểm của mình
B. Khảo sát thực tiễn các hiện tượng vật lý trong đời sống
C. Xây dựng các mô hình lí thuyết tìm hiểu về thế giới vi mô và dùng thí nghiệm để kiểm chứng
D. Chế tạo các dụng cụ thí nghiệm hiện đại
B. Khẳng định một lần nữa về nhận định của Aristole trước đó cho rằng vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ
C. Phát hiện ra sự rơi của vật phụ thuộc vào khối lượng
D. Tìm ra cách tính khối lượng của vật
B. Mô hình vật chất, mô hình toán học, mô hình thực nghiệm
C. Mô hình vật chất, mô hình toán học, mô hình lý thuyết
D. Mô hình lý thuyết, mô hình thực nghiệm, mô hình toán học
B. Lau chùi cẩn thận thiết bị truớc khi sử dụng
C. Bảo quản thiết bị nơi khô thoáng, tránh ẩm mốc
D. Khử trùng thiết bị trước khi sử dụng bằng việc chần qua nước sôi
B. Nhìn vào đèn chiếu tia laser khi nó đang hoạt động
C. Đeo khẩu trang, găng tay khi thực hành thí nghiệm với hóa chất
D. Sắp xếp thiết bị vào đúng vị trí sau khi sử dụng
B. Sốc điện là hiện tượng dòng điện đi qua cơ thể người, có thể gây tổn thương các bộ phận hoặc tử vong
C. Sốc điện là hiện tượng dòng điện đi qua cơ thể người, không gây nguy hiểm cho con người
D. Sốc điện là hiện tượng dòng điện bị giảm đột ngột
B. Cắm chốt đúng với chức năng đo
C. Sử dụng thang đo phù hợp và cắm chốt đúng chức năng đo
D. Sấy khô đồng hồ trước khi sử dụng
B. phép đo một đại lượng thông qua công thức liên hệ với các đại lượng được đo trực tiếp
C. phép đo sử dụng các công thức vật lí
D. phép đo có độ chính xác thấp
B. Sai số ngẫu nhiên được khắc phục một phần nào đó qua nhiều lần đo
C. Sai số ngẫu nhiên có thể do ảnh hưởng của điều kiện thí nghiệm
D. Sai số ngẫu nhiên có thể bỏ qua
C. 0,5 mm
D. không xác định
B. Đoàn tàu chuyển động trong sân ga
C. Người đi xe máy trên quãng đường từ Lào Cai đến Phú Thọ
D. Chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục
B. Xem vị trí của Mặt Trời
C. Chọn một gốc thời gian, đo khoảng thời gian từ thời điểm gốc đến thời điểm cần xác định
D. Đo khoảng thời gian từ lúc 0h đến thời điểm cần xác định
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần
D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần
B. \({v_{tb}} = \frac{{{d_2} - {d_1}}}{{{t_2} - {t_1}}}\)
C. \({v_{tb}} = \frac{{{d_1} + {d_2}}}{{{t_2} - {t_1}}}\)
D. \({v_{tb}} = \frac{1}{2}\left( {\frac{{{d_1}}}{{{t_1}}} + \frac{{{d_2}}}{{{t_2}}}} \right)\)
C. 4 km.
D. 6 km.
C. 4 km.
D. 6 km.
C. 4 km.
D. 6 km.
B. Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ trung bình là m/s2 .
C. Tốc độ trung bình cho biết tốc độ của vật tại một thời điểm nhất định.
D. Tốc độ trung bình được xác định bằng thương số giữa quãng đường đi được và khoảng thời gian đi hết quãng đường đó
B. một đường song song với trục hoành Ot
C. một đường song song với trục hoành Ot
D. một đường parabol
C. 1 m; 2 m/s
D. 2 m; 1 m/s
B. Từ giây thứ 5 đến giây 25.
C. Từ giây thứ 35 đến giây 60.
D. Người đó bơi không nghỉ.
B. Trong chuyển động chậm dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn âm.
C. Trong chuyển động nhanh dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn dương
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
C. -2,5 m/s2
D. 2,5 m/s2
C. 50 m/s
D. 10 m/s.
C. 40 s.
D. 40 s.
B. Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất
C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống
D. Một chiếc lá đang rơi