Năm 2022, nước ta có tỉ suất sinh thô là 15,2%, tỉ suất chết thô là 6,1%. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Đề Thi Minh Họa Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 – Môn Địa Lí do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố nhằm cung cấp định hướng ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018. Đề thi được thiết kế với cấu trúc mới, bao gồm các câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, câu trắc nghiệm đúng sai, và câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi này giúp học sinh làm quen với cấu trúc và dạng câu hỏi, đồng thời định hướng phương pháp học tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong kỳ thi chính thức.
Câu hỏi liên quan
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu phần trăm. (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân)
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
Cho biểu đồ sau:
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh phân theo vùng nước ta năm 2021.
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979-1999
Năm
1979
1989
2021
Tỉ suất sinh
32.2
31.3
18.6
Tỉ suất tử
7.2
8.4
7.3
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2021)
Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta năm 2021 (làm tròn đến hai chữ số thập phân của %)?
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ suất sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ suất tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Nxb Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân)
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và số dân thành thị của nước ta, giai đoạn 2018 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2018
2019
2020
2021
Tổng số dân
95385,2
96484,0
97582,7
98506,2
Số dân thành thị
32636,9
33816,6
35867,2
36564,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Nxb Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2021 ít hơn tỉ lệ dân nông thôn bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1955-2020
(Đơn vị: ‰)
Giai đoạn
1955 - 1960
1975 - 1980
1995 - 2000
2015 - 2020
Tỉ suất sinh thô
42,7
32,8
19,2
16,9
Tỉ suất tử thô
13,0
7,8
5,7
6,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng:
Năm 2022, dân số nước ta là 99,5 triệu người, tỉ lệ gia tăng tự nhiên là 0,91%. Hãy cho biết, nếu tỉ lệ này không đổi thì dân số nước ta đạt 150 triệu người vào năm nào?
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Số dân (nghìn người)
90728
91713
92695
93671
94666
Điện thoại (nghìn thuê bao)
142548
126224
128698
127376
134716
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và số thuê bao điện thoại nước ta, năm 2018 so với 2014?
Cho bảng số liệu
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
2021
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
1,12
1,11
1,17
1,15
1,14
0,95
Tính chênh lệch tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2021 so với năm 2015? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại Huế năm 2022
(Đơn vị: mm)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Huế năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm).
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ sinh của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu ‰ so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô, tỉ suất chết thô của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2005 và 2021
(Đơn vị: ‰)
Năm
Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất chết thô
2005
19,9
5,9
2021
17,0
6,5
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Năm 2021, tỉ suất sinh thô và tử thô của Trung du và miền núi phía Bắc đều tăng so với năm 2005.
b) Tỉ suất sinh thô giảm là kết quả của chính sách dân số, kế hoạch hoá gia đình.
c) Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số vùng Trung du và miền núi phía Bắc năm 2005 là 1,4%.
d) Năm 2021, tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số giảm 0,55% so với năm 2005.
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và số dân thành thị của một số tỉnh năm 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Hải Dương
Bắc Giang
Khánh Hoà
Ðồng Tháp
Số dân
1 807,5
1 691,8
1 232,4
1 693,3
Số dân thành thị
456,8
194,5
555,0
300,8
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, Nxb Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của một số tỉnh năm 2018?
Phát biểu nào chính xác về mật độ dân số nước ta?
Năm 2022, ở Việt Nam có dân số nam là 49,6 triệu người, dân số nữ có 49,4 triệu người. Cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ TỈNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Cho bảng số liệu:
Số dân của nước ta phân theo giới tính, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
2010
2015
2020
2022
Nam
43,1
45,8
48,6
49,6
Nữ
44,0
46,4
49,0
49,9
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 20220 tăng lên bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)