Cho bảng số liệu
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021
Năm |
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
1,12 |
1,11 |
1,17 |
1,15 |
1,14 |
0,95 |
Tính chênh lệch tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2021 so với năm 2015? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Địa Lí - Bộ Đề 04 được biên soạn nhằm giúp học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả và làm quen với cấu trúc đề thi. Bộ đề bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức và nâng cao tư duy địa lí. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Câu hỏi liên quan
Cho bảng số liệu:
Tỷ số giới tính của một số tỉnh nước ta năm 2015 và 2021
(Đơn vị: %)
Năm
Tiền Giang
2015
96,3
2021
96,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Hãy tính tỉ số giới tính chênh lệch của Tiền Giang qua 2 năm là bao nhiêu %? ( làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và số dân thành thị của một số tỉnh năm 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Hải Dương
Bắc Giang
Khánh Hoà
Ðồng Tháp
Số dân
1 807,5
1 691,8
1 232,4
1 693,3
Số dân thành thị
456,8
194,5
555,0
300,8
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, Nxb Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của một số tỉnh năm 2018?
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm quy mô và gia tăng dân số nước ta?
Năm 2023 dân số nước ta là 99,7 triệu người. nước ta có tỉ suất sinh thô là 15,2‰ tỉ suất chết thô là 6,1‰. Dự báo dân số nước ta năm 2024 là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1955-2020
(Đơn vị: ‰)
Giai đoạn
1955 - 1960
1975 - 1980
1995 - 2000
2015 - 2020
Tỉ suất sinh thô
42,7
32,8
19,2
16,9
Tỉ suất tử thô
13,0
7,8
5,7
6,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng:
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
Cho bảng số liệu :
TỔNG SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2021
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1990
2000
2015
2021
Tổng số dân
66,9
77,6
92,2
98,5
(Niên giám thống kê Việt Nam năm 2001, năm 2022)
Căn cứ bảng số liệu trên, hãy cho biết dân số năm 2021 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 1990? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của triệu người)
Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
Năm 2022, nước ta có tỉ suất sinh thô là 15,2%, tỉ suất chết thô là 6,1%. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Biết dân số Việt Nam năm 2019 là 96,2 triệu người, nhóm dân số từ 15 đến đến 64 tuổi chiếm 68%. Hãy cho biết số người trong nhóm từ 15 đến 64 tuổi là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
Biết diện tích tự nhiên của Việt Nam là 331 212 km2, số dân năm 2022 là 99,47 triệu người (niên giám thống kê năm 2022).
Vậy mật độ dân số nước ta năm 2022 là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
Cho bảng số liệu:
Số dân của nước ta phân theo giới tính, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
2010
2015
2020
2022
Nam
43,1
45,8
48,6
49,6
Nữ
44,0
46,4
49,0
49,9
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)
Phát biểu nào chính xác về mật độ dân số nước ta?
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ sinh của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu ‰ so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Số dân (nghìn người)
90728
91713
92695
93671
94666
Điện thoại (nghìn thuê bao)
142548
126224
128698
127376
134716
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và số thuê bao điện thoại nước ta, năm 2018 so với 2014?
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và số dân thành thị của nước ta, giai đoạn 2018 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2018
2019
2020
2021
Tổng số dân
95385,2
96484,0
97582,7
98506,2
Số dân thành thị
32636,9
33816,6
35867,2
36564,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Nxb Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2021 ít hơn tỉ lệ dân nông thôn bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979-1999
Năm
1979
1989
2021
Tỉ suất sinh
32.2
31.3
18.6
Tỉ suất tử
7.2
8.4
7.3
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2021)
Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta năm 2021 (làm tròn đến hai chữ số thập phân của %)?
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân của nước ta, giai đoạn 1990 - 2021
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1990
2000
2015
2021
Tổng số dân
66,9
77,6
92,2
98,5
(Niên giám thống kê Việt Nam năm 2001, năm 2022)
Căn cứ bảng số liệu trên, hãy cho biết dân số năm 2021 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 1990? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của triệu người)