Dân số Việt Nam năm 2022 là 99,5 triệu người. Trong đó, số dân Nam chiếm là 49,6 triệu người, số dân Nữ là 49,9 triệu người. Tính tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 2022 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Địa Lí - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 03 là tài liệu ôn luyện hữu ích dành cho học sinh lớp 12 chuẩn bị kỳ thi tốt nghiệp THPT. Bộ đề được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nội dung phong phú, bao quát kiến thức trọng tâm của môn Địa lí. Với hệ thống câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, kèm đáp án chi tiết, tài liệu giúp học sinh tự kiểm tra, đánh giá năng lực và nâng cao kỹ năng làm bài hiệu quả.
Câu hỏi liên quan
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Đồng bằng sông Hồng năm 2020 và 2022
(Đơn vị: ‰)
Năm
2020
2022
Tỉ suất sinh thô
17,2
15,2
Tỉ suất tử thô
6,1
6,0
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2021, NXB Thống kê Việt Nam 2022)
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng năm 2022 giảm so với năm 2020 là bao nhiêu % ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 của %)
Năm 2021, quy mô dân số nước ta là 98,5 triệu người; số dân thành thị nước ta là 36,5 triệu người. Vậy tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2021 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết chênh lệch tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giữa hai năm 2005 và 2022 là bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)?
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
Xu hướng già hoá của dân số nước ta không có biểu hiện nào sau đây?
Phát biểu nào chính xác về mật độ dân số nước ta?
Năm 2021, nước ta có tỉ suất sinh thô là 15,7‰, tỉ suất chết thô là 6,4‰. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu
Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi ở nước ta giai đoạn 1999 – 2021
(Đơn vị : %)
Năm
2021
0 – 14 tuổi
24,1
15 – 64 tuổi
67,6
Từ 65 tuổi trở lên
8,3
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết số dân trong nhóm 15 – 64 tuổi năm 2021 của nước ta là bao nhiêu triệu người. Biết tổng dân số năm 2021 là 98,5 triệu người. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của triệu người)
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, Nxb Thống kê 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ sinh của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu phần nghìn so với năm 2010 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm quy mô và gia tăng dân số nước ta?
Cho bảng số liệu:
Số dân, số trẻ em sinh ra và số người chết của Việt Nam năm 2023
(Đơn vị: người)
Số dân
Số trẻ em sinh ra
Số người chết
99 186 471
1 418 890
681 157
(Nguồn:https://danso.org/viet-nam/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
Dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2013
2016
2021
Tổng số
87067,3
90191,4
93250,7
98506,2
Dân số thành thị
26460,5
28865,1
31397,0
36564,7
Dân số nông thôn
60606,8
61326,3
61853,7
61941,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Hãy cho biết tốc độ tăng trưởng dân số thành thị của nước ta năm 2021 so với năm 2010 (coi năm 2010 = 100%) cao hơn bao nhiêu % so với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Dân số nước ta tăng nhanh không mang lại hệ quả nào sau đây?
Cho bảng số liệu:
Số dân của nước ta phân theo giới tính, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
2010
2015
2020
2022
Nam
43,1
45,8
48,6
49,6
Nữ
44,0
46,4
49,0
49,9
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Số dân (nghìn người)
90728
91713
92695
93671
94666
Điện thoại (nghìn thuê bao)
142548
126224
128698
127376
134716
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và số thuê bao điện thoại nước ta, năm 2018 so với 2014?